hamlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamlet trong Tiếng Anh.

Từ hamlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là xóm, thôn, ấp, Hamlet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamlet

xóm

noun (small village)

thôn

noun

Then why hide your light under the bushel of tiny hamlets?
Thì tại sao dấu ánh sáng dưới cái thùng tại thôn quê nhỏ bé?

ấp

verb noun

Hamlet

proper

Even Shakespeare couldn't see Hamlet three nights in succession.
Ngay cả Shakespeare cũng không thể xem Hamlet ba đêm liên tiếp.

Xem thêm ví dụ

William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature.
William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh.
You forget you're playing Hamlet.
Anh đã quên là anh đóng vai Hamlet.
The municipality of Inverigo contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Cremnago, Villa Romanò, and Romanò.
Đô thị Inverigo có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Cremnago, Villa Romanò, và Romanò.
The municipality of Pralungo contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Valle and Sant'Eurosia.
Đô thị Pralungo có các frazioni (đơn vị cấp dưới, chủ yếu là làng) Valle and Sant'Eurosia.
The municipality of Lavis contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Pressano, Sorni and Nave San Felice.
Đô thị Lavis có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Pressano, Sorni and Nave San Felice.
And that is, to no surprise, in Shakespeare, and in his play, Hamlet.
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare.
He said, through the interpreter, that as they approached a hamlet, �No dogs were barking.
"Anh ta trả lời, thông qua phiên dịch, rằng khi họ tới một ngôi làng, ""không có tiếng chó sủa, và cũng chẳng có ánh đèn""."
In Vietnam it was shown as Xóm vắng ("Deserted Hamlet").
Vagabond từng được xuất bản tại Việt Nam (chưa trọn bộ) với tên "Lãng Khách".
The municipality contains the hamlets La Mata de Armuña (83 people) Carbajosa de Armuña (52 people) and Mozodiel de Sanchíñigo (18 people).
Đô thị này có các làng La Mata de Armuña (83 dân) Carbajosa de Armuña (52 dân) và Mozodiel de Sanchíñigo (18 dân).
From an artistic but not theatrical background, Richardson had no thought of a stage career until a production of Hamlet in Brighton inspired him to become an actor.
Xuất thân từ nghệ thuật nhưng không phải sân khấu, Richardson đã không nghĩ đến sự nghiệp sân khấu cho đến khi vở Hamlet ở Brighton đã truyền cảm hứng cho ông trở thành một diễn viên.
Oh, I wish that I'd met him before he wrote Hamlet.
Ước gì tôi gặp anh ta trước khi tôi viết " Hamlet ".
The municipality of Frinco contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Molinasso, S. Defendente, Bricco Morra and Bricco Rampone.
Đô thị Frinco có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Molinasso, S. Defendente, Bricco Morravà Bricco Rampone.
The municipality of Manzano contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Manzinello, Oleis, Rosazzo, San Lorenzo, San Nicolò, and Soleschiano.
Đô thị Manzano có các frazioni (đơn vị cấp dưới, chủ yếu là các làng) Manzinello, Oleis, Rosazzo, San Lorenzo, San Nicolò, và Soleschiano.
Say, Hamlet's soliloquy or a scene from Romeo and Juliet?
Thử đọc một đoạn độc thoại Hamlet xem hặc là một cảnh trong " Romeo và Juliet "?
The municipality is part of the Judicial district of Badajoz, has no hamlets, and borders with Badajoz, Valdelacalzada and Talavera la Real.
Đô thị này là một phần của khu vực tư pháp của Badajoz, không có ấp và giáp với Badajoz, Valdelacalzada và Talavera la Real.
Given the access to technology, even a school in a tiny rural hamlet could project a DVD onto a white board.
Được tiếp xúc với công nghệ, ngay cả trường học ở một thôn ngoại thành nhỏ bé có thể chiếu một DVD lên một bảng trắng.
" Very like a whale. " HAMLET.
" Rất giống như một con cá voi. " - Ấp.
Cittanova (Italian for "New City") was born in 1618, in the wake of the disastrous earthquake of 1616, as the Nuovo Casale di Curtuladi ("New Hamlet of Curtuladi"), then Casalnuovo upgraded to city status as Cittanova.
Cittanova ("Thành phố mới") được lập năm 1618, sau vụ địa chấn năm 1616, ban đầu với tên Nuovo Casale di Curtuladi ("Làng mới Curtuladi"), sau đó là Casalnuovo được nâng thành thành phố với tên Cittanova.
This allows you to see that Hamlet is not as crazy as he's claiming to be, and intensifies the animosity between these two characters.
Điều này cho bạn thấy Hamlet không điên như chàng giả bộ, và làm tăng sự thù địch giữa hai nhân vật này.
The municipality of San Pier Niceto contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) San Pier Marina, Serro, Zifronte, and Pirrera.
Đô thị San Pier Niceto có các frazioni (các đơn vị cấp dưới, chủ yếu là các làng) San Pier Marina, Serro, Zifronte, và Pirrera.
For purposes of the laws related to hamlets and villages, a "citizen" means either a resident who is 18 years or older living within the boundaries of a hamlet or village, or a non-resident who owns property or a business there.
Vì mục đích luật pháp có liên quan đến các ấp và làng, một "công dân" phải hội đủ một trong hai điều kiện sau: Cư dân ít nhất 18 tuổi, sống trong địa giới của một ấp hoặc một làng, hoặc Không phải cư dân nhưng có bất động sản hay doanh nghiệp ở đó.
In June, she released the single Mỉm Cười Cho Qua which was composed by Hamlet Trương.
Đầu tháng 6, Lương Bích Hữu phát hành single "Mỉm cười cho qua", một sáng tác của nhạc sĩ Hamlet Trương.
That's why Shakespeare puts all that stuff in Hamlet
Đó chính là lí do Shakespeare đã viết Hamlet dài như vậy!
Kampung is a term used in Malaysia, (sometimes spelling kampong or kompong in the English language) for "a Malay hamlet or village in a Malay-speaking country".
Kampung là một thuật ngữ ở Malaysia (đôi khi viết là kampong, hoặc kompong trong tiếng Anh) dùng để chỉ "một ngôi xóm hoặc một ngôi làng Malay trong một nước nói tiếng Malay". Ở Malaysia, một kampung được xác định là một khu vực với 10,000 người hoặc ít hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.