hamburger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamburger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamburger trong Tiếng Anh.

Từ hamburger trong Tiếng Anh có các nghĩa là hambua, hăm-bơ-gơ, hamburger. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamburger

hambua

noun (sandwich)

hăm-bơ-gơ

noun (sandwich)

You're just delivering some hamburgers.
Em vẫn sẽ đi giao vài chiếc hăm--.

hamburger

noun

And then we forage for hamburgers and more libations!
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!

Xem thêm ví dụ

Cuxhaven is home to an important fisherman's wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008.
Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008.
The Fliegender Hamburger design was very similar to the Bullet's.
Các Fliegender Hamburger thiết kế rất giống với viên đạn.
Boateng moved to Hamburger SV on 22 August 2007 for a fee said to be around €1.1 million.
Anh chuyển tới Hamburger SV vào ngày 22 tháng 8 năm 2007 với mức giá vào khoảng 1,1 triệu euro.
Hamburger!
Hamburger!
This leads to tragedies like the one in Hamburg, Germany, where the body of a man was found in his apartment five years after he died!
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
During Davout's defense of Hamburg, one type of silver coin was issued.
Trong cuộc phòng thủ của Davout tại Hamburg, một loại đồng xu bạc đã được phát hành.
Kiel lies approximately 90 kilometres (56 mi) north of Hamburg.
Kiel nằm cách Hamburg khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía bắc.
On 3 October 1990, the five states officially joined the Federal Republic of Germany, while East and West Berlin united as a third city-state (in the same manner as Bremen and Hamburg).
Ngày 3 tháng 10 năm 1990, năm bang chính thức gia nhập Cộng hoà Liên bang Đức, trong khi Đông và Tây Berlin thống nhất như một thành bang thứ ba (theo cùng kiểu như Bremen và Hamburg).
In Hamburg, Germany, reports of acts of violence increased by 10 percent during 1997, and 44 percent of the suspects were youths under 21.
Hamburg, Đức, các báo cáo về hành vi bạo lực tăng 10 phần trăm trong năm 1997, và 44 phần trăm số người tình nghi là thanh thiếu niên dưới 21 tuổi.
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description.
Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley".
I said that perhaps he had forgotten Guernica, Coventry, Hamburg, Dresden, Dachau, Warsaw, and Tokyo; but I had not, and that if he found it so difficult to understand, he should write a play about something else.
Tôi nói rằng có lẽ ông ta đã quên mất Guernica, Coventry, Hamburg, Dresden, Dachau, Warsaw, và Tokyo; nhưng tôi thì không, và nếu ông ta thấy điều đó quá khó hiểu, ông ta nên viết kịch về thứ gì đó khác.
Though Belgium has many distinctive national dishes, many internationally popular foods like hamburgers and spaghetti bolognese are also popular in Belgium, and most of what Belgians eat is also eaten in neighbouring countries.
Mặc dù Bỉ có nhiều món ăn quốc gia riêng biệt, nhiều món ăn phổ biến thế giới như hamburger và spaghetti cũng phổ biến ở Bỉ, và hầu hết những gì người Bỉ ăn cũng được ăn ở các nước láng giềng.
Starr quit Rory Storm and the Hurricanes in January 1962 and briefly joined Sheridan in Hamburg before returning to the Hurricanes for a third season at Butlins.
Bài chi tiết: The Beatles và The Beatles tan rã Starr rời The Hurricanes vào tháng 1 năm 1962 và theo Sharidan tới Hamburg, trước khi quay lại The Hurricanes lần thứ 3 ở Butlins.
In Hamburg the crown princess had built a military hospital, running it regardless of costs, in addition to visiting the war-wounded soldiers in Wiesbaden, Biberach, Bingen, Bingerbrück, Rüdesheim and Mainz.
Hamburg Thái tử phi cho xây bệnh viện Quân đội, dùng nhiều tiền bạc để hỗ trợ nó, và còn thường thăm viếng những thương binh ở Wiesbaden, Biberach, Bingen, Bingerbrück, Rüdesheim and Mainz.
The 3.4-kilometre (2.1 mi) long tunnel for the European XFEL housing the superconducting linear accelerator and photon beamlines runs 6 to 38 m (20 to 125 ft) underground from the site of the DESY research center in Hamburg to the town of Schenefeld in Schleswig-Holstein, where the experimental stations, laboratories and administrative buildings are located.
Đường hầm dài 3,4 km (2.1 dặm) cho XFEL châu Âu có bộ tăng tốc tuyến tính siêu dẫn và chùm tia photon chạy từ 6 đến 38 m (20 đến 125 ft) dưới lòng đất từ địa điểm của trung tâm nghiên cứu DESY ở Hamburg đến thị trấn Schenefeld ở Schleswig-Holstein, nơi đặt trạm thực nghiệm, phòng thí nghiệm và các tòa nhà hành chính.
Davout was still in control of Hamburg when the War of the Sixth Coalition ended in April, and eventually capitulated to Russian forces under General Bennigsen on 27 May 1814, obeying orders delivered by General Gérard from King Louis XVIII.
Davout vẫn còn giữ được Hamburg tận đến khi Chiến tranh với Liên minh thứ sáu kết thúc vào tháng 4, và cuối cùng đầu hàng các lực lượng Nga dưới quyền tướng Bennigsen vào ngày 27 tháng 5 năm 1814, theo mệnh lệnh của Vua Louis XVIII được tướng Gérard chuyển đến.
And then we forage for hamburgers and more libations!
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!
In still another case, a young woman from Hamburg, Germany, was struggling to find spiritual meaning to her life.
Trong một trường hợp khác nữa, một thiếu nữ ở Hamburg, nước Đức đang vất vả tìm kiếm ý nghĩa thuộc linh cho cuộc sống của mình.
His favourite food is hamburgers, which Mayuko always provides when they meet.
Món ăn ưa thích nhất của Torahamburger, món mà Mayuko luôn mang theo khi họ gặp mặt.
The family moved to Berlin in 1811, leaving Hamburg in disguise in fear of French reprisal for the Mendelssohn bank's role in breaking Napoleon's Continental System blockade.
Gia đình ngụy trang thành nông dân và rời Hamburg để đến Berlin năm 1811 vì sợ quân đội Pháp trả thù do vai trò của ngân hàng Mendelssohn trong việc phá vỡ hệ thống phong tỏa lục địa của Napoléon.
"Bruma loan to Hamburg".
“Bruma chính thức được Hamburg mượn”.
Their colors range from white (such as Muscat Ottonel), to yellow (Moscato Giallo), to pink (Moscato rosa del Trentino) to near black (Muscat Hamburg).
Màu sắc của chúng đa dạng từ màu trắng (như Muscat Ottonel), màu vàng (Moscato Giallo), màu hồng (Moscato rosa del Trentino) đến gần đen (Muscat Hamburg).
This was the high school equivalent of asking her, "Do you know what a hamburger is?"
Đây như phiên bản trung học của câu hỏi "Cậu biết ham-bơ- là gì không?"
He concluded his summer transfer window signings on deadline day by bringing in midfielders David Bentley from Tottenham Hotspur and Henri Lansbury from Arsenal, both on season-long loans, as well as utility man Guy Demel from Hamburg for an undisclosed fee.
Ông kết thúc kì chuyển nhượng mùa hè vào ngày chót bằng việc mang về hai tiền vệ David Bentley từ Tottenham Hotspur và Henri Lansbury từ Arsenal đều dưới dạng cho mượn dài hạn, cũng như cầu thủ dự phòng Guy Demel từ Hamburger với mức phí không được tiết lộ.
Budapest : 1 scoop of ice cream or 4 small apples 1 plain hamburger at McDonald " s 1 postcard 1 daily newspaper 30 minutes parking in the downtown area .
Budapest : 1 muỗng kem hay 4 trái táo nhỏ 1 cái bánh hamburger bình thường trong cửa hàng McDonald 1 bưu thiếp 1 tờ nhật báo 30 phút đậu xe khu vực trung tâm thành phố .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamburger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.