halves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halves trong Tiếng Anh.

Từ halves trong Tiếng Anh có các nghĩa là nửa, ba mươi phút, dơ dở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halves

nửa

noun

Don't do anything by halves.
Đừng làm cái gì nửa vời.

ba mươi phút

verb

dơ dở

verb

Xem thêm ví dụ

So we have two halves of one of the best kitchens in the world.
Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới.
In summary together both halves of the FICA taxes add up to 15.3 percent.
Tóm lại, cả hai nửa thuế FICA cộng lại lên tới 15,3%.
Yubaba and I are two halves of a whole, but we don't get along.
Ta và em gái là hai nửa của một bản thể thống nhất, song thật ra bọn ta không hề hòa thuận.
If the tournament director postpones the decision, there is the option of substituting a non-delay clock with a delay clock with the claimant having his remaining time halved.
Nếu giám đốc giải đấu trì hoãn quyết định, có một lựa chọn là thay thế là đồng hồ không trì hoãn của người yêu cầu bằng đồng hồ trì hoãn có thời gian giảm đi một nửa.
Another way to think about it is that if the shape were to be folded in half over the axis, the two halves would be identical: the two halves are each other's mirror image.
Nói cách khác là nếu hình được gấp lại dọc theo trục đối xứng, hai nửa của hình sẽ giống hệt nhau: hai nửa là hình ảnh phản chiếu của nhau.
Apricot halves like the ears of cherubim.
Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim.
In 286, Diocletian elevated a military colleague, Maximian, to the throne as co-emperor of the western provinces, while Diocletian took over the eastern provinces, beginning the process that would eventually see the division of the Roman Empire into two halves, a Western and an Eastern portion.
Năm 286, Diocletianus phong cho một vị tướng đồng nghiệp, Maximianus, lên ngôi đồng hoàng đế của tỉnh phía tây, trong khi Diocletianus cai quản các tỉnh miền đông, bắt đầu quá trình mà cuối cùng phân chia Đế chế La Mã thành hai nửa, một phía Tây và một phía Đông.
Offal consumption has halved in Britain and America in the last 30 years.
Lượng tiêu thụ những bộ phận này giảm đi một nửa tại Anh và Mỹ trong vòng 30 năm qua.
George III was accepting of his son's relationship with the actress (though recommending that he halve her allowance); in 1797, he created William Ranger of Bushy Park, which included a large residence, Bushy House, for William's growing family.
George III đã chấp nhận mối quan hệ của con trai mình với cô đào hát (mặc dù nhà vua đề xuất ông chia đôi phụ cấp với bà); năm 1797, nhà vua phong William làm Người gác công viên Bushy Park, trong khu đó bao gồm một cản nhà lớn, Bushy House, dành cho William và gia đình đông con của ông.
The "canonical address" design ensures that every AMD64 compliant implementation has, in effect, two memory halves: the lower half starts at 00000000'00000000 and "grows upwards" as more virtual address bits become available, while the higher half is "docked" to the top of the address space and grows downwards.
Thiết kế "địa chỉ canonical" đảm bảo rằng mọi triển khai tuân thủ AMD64 đều có hai nửa bộ nhớ, nửa dưới bắt đầu từ 00000000'00000000 và "tăng lên" khi có nhiều bit địa chỉ ảo hơn, trong khi nửa cao hơn được "neo" đến đỉnh của không gian địa chỉ và mở rộng xuống dưới.
It also halved the cost of registering newly completed buildings. This and the transfer of the authority to register buildings from local authorities to the Department of National Resources and Environment made dealing with construction permits easier.
Việc giảm 50% lệ phí trước bạ đối với nhà và chuyển thẩm quyền chứng nhận quyền sở hữu nhà từ cơ quan chính quyền địa phương sang Sở Tài nguyên và Môi trường đã làm cho việc cấp phép xây dựng thuận lợi hơn nữa.
Broodje bal , a slice of bread with a meatball and gravy, halved meatball served on slices of Dutch whole wheat bread.
Broodje bal là một lát bánh mì với thịt viên và nước thịt, trong ảnh là nửa viên thịt trên lát bánh mì nguyên cám của Hà Lan.
In fact, it's nearly halved in thickness since 1980.
Thực tế là, nó đã mỏng mất gần một nửa độ dày từ năm 1980.
Exceptions include a green-and-gold halved shirt worn between 1992 and 1994, a blue-and-white striped shirt worn during the 1994–95 and 1995–96 seasons and once in 1996–97, an all-black kit worn during the Treble-winning 1998–99 season, and a white shirt with black-and-red horizontal pinstripes worn between 2003–04 and 2005–06.
Trường hợp ngoại lệ bao gồm áo hai nửa màu xanh lá cây và vàng từ năm 1992 đến năm 1994, một chiếc áo sọc xanh-trắng mặc trong 1994-1995 và 1995-1996 và một lần trong mùa 1996-97, một bộ áo đấu toàn màu đen mặc trong mùa giải 1998-1999, và áo trắng với mối xoắn ngang màu đen và đỏ mặc từ năm 2003 tới 2005.
Other movements could produce similar scratches though, such as movement of the bones of the two halves of the lower jaw.
Các chuyển động kiểu khác có thể tạo ra các vết xước tương tự, chẳng hạn như chuyển động xương của hai nửa hàm dưới.
In 2016, these two halves of the historic Kingdom of Burgundy were reunited, as the region of Bourgogne-Franche-Comté.
Năm 2016, hai nửa của Vương quốc Burgundy lịch sử được đoàn tụ, như vùng Bourgogne-Franche-Comté.
15% of left-handed people have the language centres in both halves of their brain.
40% người trong số họ có trung tâm ngôn ngữ ở não phải.
First of all it affects the coat on the front part, giving the impression of two halves with different coats; then moults the hind part of the dog and everything becomes uniform again.
Trước hết nó ảnh hưởng đến lớp lông ở phần phía trước, tạo ấn tượng của hai nửa với các lớp khác nhau; sau đó rụng lông phần sau của con chó và tất cả mọi thứ trở nên thống nhất một lần nữa.
Horus may receive the fertile lands around the Nile, the core of Egyptian civilization, in which case Set takes the barren desert or the foreign lands that are associated with it; Horus may rule the earth while Set dwells in the sky; and each god may take one of the two traditional halves of the country, Upper and Lower Egypt, in which case either god may be connected with either region.
Horus có thể nhận được các vùng đất màu mỡ quanh sông Nile, cốt lõi của nền văn minh Ai Cập, trong trường hợp này, Set được vùng sa mạc cằn cỗi hoặc các vùng đất nước ngoài được liên kết với nó; Horus có thể cai trị trái đất trong khi Set ngự trên bầu trời; và mỗi vị thần có thể được một trong hai lãnh thổ truyền thống của đất nước, Thượng và Hạ Ai Cập, trong trường hợp đó, mỗi vị thần được liên kết với khu vực của mình.
He gave much of George IV's art collection to the nation, and halved the royal stud.
Ông tặng nhiều bộ sưu tập hội họa của George IV cho nhà nước, và giảm một nửa số ngựa giống của hoàng gia.
As you can see, the two halves of the brain have been grafted together.
Như cậu thất đó, hai phần của bộ não được dính lại với nhau.
The federal government targeted to eradicate hardcore poverty by the end Ninth Malaysia Plan (9MP) with overall poverty halved from 23% in 2004 to 12% in 2010 and 8.1% in 2012.
Chính phủ liên bang đặt mục tiêu diệt trừ nghèo nàn cốt lõi khi kết thúc Kế hoạch lần thứ 9 của Malaysia (9MP) với tỷ lệ nghèo giảm từ 23% vào năm 2004 xuống 12% vào năm 2010 và 8,1% vào năm 2012.
The current 750,000 Montagnard have been halved from their original 1975 number of 1,500,000 while there was a three times growth in the Vietnamese population while killings, torture, and seizure of land from the Montagnards has taken place.
Hiện tại 750.000 người Thượng đã giảm một nửa so với số lượng 1.500.000 năm 1975 ban đầu trong khi dân số Việt Nam tăng gấp 3 lần, trong khi những người Thượng đã giết chết, tra tấn và chiếm giữ đất đai.
The shuttles have two separate halves: single and double deck.
Các tàu shuttle có hai nửa riêng biệt: một và hai tầng.
However, due to the dominance of the new communist leadership after the fourth counter-encirclement campaign, the Red Army was nearly halved.
Tuy nhiên, do sự thống trị của lãnh đạo cộng sản mới sau chiến dịch chống ngoại giao thứ tư, Hồng quân đã gần như giảm đi một nửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới halves

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.