hand in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand in trong Tiếng Anh.

Từ hand in trong Tiếng Anh có nghĩa là nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand in

nộp

verb

You realize what would happen if I hand in my homework in your handwriting?
Có nhận ra nếu tao nộp bài của mình với nét chữ của mày thì thế nào không?

Xem thêm ví dụ

Reading goes hand in hand with recognition.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
D.C. power player with his hand in almost every government organization.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
7 Rahab too perceived God’s hand in the events of her day.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands.
Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau.
This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
▪ Do You See God’s Hand in Your Life?
▪ Anh chị có thấy bàn tay của Đức Chúa Trời trong đời sống mình không?
5 Later, wicked King Ahab had every opportunity to see God’s hand in events.
5 Về sau, vua A-háp gian ác có nhiều cơ hội để thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố.
The Lord’s hand in our lives is often clearest in hindsight.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
" Whoever defeats my daughter shall have half my kingdom and her hand in marriage! "
" Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! "
Take this hand in my hand.
Nắm tay anh đi.
But let us never slack the hand in that work.
Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó.
So, we put my hand in my pocket and say, " Guys, let's just buy stuff.
Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói, " chàng trai, hãy mua các thiết bị đi nào "
Mr. Nichols, please put your hands in your pockets and avoid touching anything.
Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì.
Wet your hands in clean running water and apply soap.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
Did you learn to wash your hands in school?
Hay bạn học cách rửa tay ở trường?
All hands in position.
Tất cả vào vị trí.
I wish I could hand in this excuse note.
Ước gì tôi có thể gửi đi tờ đơn xin phép này.
I acknowledge the Lord’s hand in the Restoration of the gospel.
Tôi thừa nhận có bàn tay của Chúa trong Sự Phục Hồi phúc âm.
Your hand's in my face.
Tayđập trúng mặt tôi rồi.
Hand in hand.
Tay trong tay.
“I SHALL wash my hands in innocency itself, and I will march around your altar, O Jehovah.”
“HỠI Đức Giê-hô-va, tôi sẽ rửa tay tôi trong sự vô-tội, và đi vòng xung-quanh bàn-thờ của Ngài”.
(Hebrews 6:1) Maturity and stability go hand in hand.
Sự thành thục và vững vàng đi đôi với nhau.
But the Khan had no hand in Sanga's end.
Nhưng Khả Hãn không quyết định số phận của Sanga.
24 The lazy one buries his hand in the banquet bowl,
24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc
That would be appalling, and that would be the point at which I would hand in my membership.
Điều đó thật kinh khủng, và đó sẽ là điểm tôi tham gia với tư cách thành viên của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hand in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.