hamster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamster trong Tiếng Anh.

Từ hamster trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột đồng, hamster, chuột hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamster

chuột đồng

noun (small, short-tailed European rodent)

I can't believe I'm taking orders from a hamster.
Không thể tin mình lại nghe lệnh một con chuột đồng.

hamster

noun

Dosages that wouldn't hurt a hamster if it was tied to the machine for a year.
Máy kiểu đó dùng một năm cũng không đủ làm đau một con hamster.

chuột hang

noun

Xem thêm ví dụ

Man, somebody get this bitch a hamster wheel.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria.
Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria.
The rabid raccoons, the killer hamsters...
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ...
Crazy hamsters, Bull.
Những con chuột điên khùng Bull.
You don't shut this fucking hamster up....
Thằng chuột đồng này mà không câm....
Last week I killed my hamster.
Tuần trước tôi vừa mới giết con chuột nhảy của mình
It is very similar in appearance to the Chinese striped hamster (Cricetulus barabensis), but is rather smaller, has a shorter tail and lacks the blackish markings on the dorsal fur and upper thighs that that species often has.
Nó rất giống với con chuột chũi Trung Quốc (Cricetulus barabensis), nhưng nhỏ hơn, có đuôi ngắn hơn và thiếu dấu đen trên lông lưng và đùi trên mà loài đó thường có.
Neil reminds me of that pet hamster Debbie had as a kid.
Neil làm mẹ nhớ đến con chuột hamster mà Debbie nuôi lúc bé.
Rhino the hamster.
Rhino, chuột cảnh thì có.
When I was delivering babies, I was forced off the hamster wheel.
Khi tôi đõ đẻ, tôi bị mắc kẹt trong cái vòng quay đó.
They uncovered the following relationships: Phodopus group The genus Phodopus was found to represent the earliest split among hamsters.
Họ đã phát hiện thêm các mối quan hệ: Các chi Phodopus đã được tìm thấy để đại diện cho sự phân chia sớm nhất trong số Hamster.
The sooner we get off this hamster wheel of age denial, the better off we are.
Chúng ta càng sớm bước ra khỏi vòng luẩn quẩn của phủ nhận tuổi tác, thì càng tốt.
The average litter size for Syrian hamsters is about seven pups, but can be as great as 24, which is the maximum number of pups that can be contained in the uterus.
Lượng trung bình cho chuột hamster Syria là khoảng bảy chuột con, nhưng có thể là nhiều như 24, đó là số lượng tối đa của những con có thể được chứa trong tử cung.
Robert Rankin's novel Nostradamus Ate My Hamster features Hitler and a group of Nazis escaping the end of the war to the future in a time machine; they attempt the subtle takeover of Earth through media manipulation until their time machine is used against them.
Cuốn tiểu thuyết Nostradamus Ate My Hamster của Robert Rankin có mặt Hitler và một nhóm Đức Quốc xã thoát khỏi những ngày cuối của cuộc chiến tranh đi đến tương lai trong một cỗ máy thời gian; họ cố gắng tiếp quản Trái Đất một cách khôn khéo thông qua sự thao túng truyền thông cho đến khi cỗ máy thời gian của họ được sử dụng để chống lại họ.
My hamster has a swollen testicle on one side.
Con chuột hamster của tôi bị sưng một bên tinh hoàn.
Hamtaro is about a little hamster and his friends.
Hamtaro - về một nhóm chuột hamster và người chủ của họ.
We have lost our "to what end," so we stay on this hamster wheel.
Chúng ta mất "mục đích cuối", vậy chúng ta sẽ ở lại trên vòng quay chuột lang.
They can be trained to be good with cats but should not be trusted around smaller animals such as hamsters or rats.
Chúng có thể được huấn luyện tốt với mèo nhưng không nên tin cậy khi xung quanh có những con vật nhỏ hơn như chuột đồng hoặc chuột.
Think of a hamster in the pocket.
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.
I mean, that's why I don't have a hamster.
Ý tôi là, đó là lý do tôi không nuôi một con hamster.
Joseph Gordon-Levitt, who plays Arthur, spent several weeks learning to fight in a corridor that spun like "a giant hamster wheel".
Joseph Gordon-Levitt, vai Arthur, luyện tập đánh nhau trong hành lang xoay vòng mà anh mô tả là "một cái bánh xe chuột khổng lồ".
I don't really care, but you wanted off the hamster wheel.
Tôi thực sự không quan tâm, nhưng ông đang cản trở công việc.
And I love him, so stop treating him like a hamster on wheels!
Và tôi yêu anh ấy, nên đừng có coi anh như con chuột chạy trong lồng!
Many kids feel safer with a pet around - even a small one , like a hamster , can make them feel like they have a companion .
Nhiều bé cảm thấy an toàn hơn khi có thú cưng quanh mình – thậm chí là một con vật nhỏ đi nữa , chẳng hạn như chuột cảnh , cũng có thể làm cho bé cảm thấy như có một người bạn .
According to the prince, his second daughter Sirivannavari Nariratana bought the dog when it was aged about one month from Chatuchak market in Bangkok, along with some rabbits, hamsters and other dogs.
Theo hoàng thái tử, cô con gái thứ hai Sirivannavari Nariratana của ông đã mua con chó khi nó được khoảng một tháng tuổi từ chợ Chatuchak ở Bangkok, cùng với một số thỏ, chuột đồng và những con chó khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.