hand in hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand in hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand in hand trong Tiếng Anh.

Từ hand in hand trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay trong tay, đi đôi với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand in hand

tay trong tay

adverb

John and Mary always walk hand in hand.
John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay.

đi đôi với nhau

adverb

This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.

Xem thêm ví dụ

Reading goes hand in hand with recognition.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Hand in hand.
Tay trong tay.
(Hebrews 6:1) Maturity and stability go hand in hand.
Sự thành thục và vững vàng đi đôi với nhau.
In the Afrikaner’s world view, apartheid and the church went hand in hand.”
Thế nên, trong suy nghĩ của những người Afrikaner, giáo hội và chế độ apartheid luôn song hành”.
15 Love and trust go hand in hand.
15 Tình yêu thương và lòng tin cậy liên hệ chặt chẽ với nhau.
Marie was a woman who knew that sadness and silliness often go hand-in-hand.
Marie là người phụ nữ luôn biết rằng nỗi buồn và sự ngốc nghếch thường đi song hành với nhau.
True spirituality and prayer go hand in hand.
Thiêng liêng tính và việc cầu nguyện luôn đi đôi với nhau.
Pride sometimes goes hand in hand with racism.
Sự kiêu ngạo nhiều lúc đi đôi với sự phân biệt chủng tộc.
The Vietnamese usually say that "làng goes hand in hand with nước."
Chính vì thế mà người Việt thường nói làng với nước đi đôi với nhau.
They were convinced that beauty and moral probity must go hand in hand.
Họ tin rằng cái đẹp và đức hạnh đáng kính đi liền với nhau.
All these authoritative characters will come down and join hand in hand in bringing about this work.
Tất cả các nhận vât có thẩm quyền này sẽ xuống và cùng sát cánh để làm công việc này.
Should those powerful forces work hand-in-hand?
Hai thế lực mạnh mẽ ấy có nên bắt tay nhau không?
But you see, the two go hand in hand now.
Nhưng anh thấy đấy, hai cái đó phải đi cùng nhau.
Education and healing go hand in hand.
Giáo dục và chữa bệnh đi đôi.
You must know that will, persistence and merit go hand in hand.
Bạn phải hiểu, ước muốn...... kiên trì và thành quả...... luôn đi cùng nhau.
Facial expressions go hand in hand with gesturing in giving feeling to the spoken word.
Nét mặt đi đôi với điệu bộ làm cho lời nói được sống động.
A bride enters the celestial room, hand in hand with her sweetheart.
Một cô dâu bước vào phòng thượng thiên giới, tay trong tay với người yêu của mình.
They're hand in hand, they seem to be dancing.
Tay trong tay, họ nhảy múa cùng nhau
From the evidence, I believe his wisdom must walk hand in hand with his idiocy.
Từ những dấu hiệu, tôi tin rằng sự khôn ngoan của loài người cũng đi cùng sự ngu dốt.
They can walk hand in hand as a happily married couple.
Họ có thể nắm tay nhau bước đi trong hạnh phúc.
All we have to do is show up in public hand in hand and it'll be fine
Hai chúng ta chỉ cần lại dắt tay nhau công khai một vài lần thì không có chuyện gì rồi.
They set up a business together hand in hand.
Họ đã bắt tay hoạt động kinh doanh với nhau.
France is keen to work hand in hand with the new Indian leadership.
Thủ tướng Anh mong muốn hợp tác chặt chẽ với chính phủ mới của Nam Phi. ^
How do godly devotion and exclusive devotion work hand in hand?
Sự tin kính và sự thờ phượng chuyên độc đi đôi với nhau như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand in hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hand in hand

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.