hand off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand off trong Tiếng Anh.

Từ hand off trong Tiếng Anh có các nghĩa là đưa, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, truyền, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand off

đưa

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

chuyển, chuyển giao

truyền

giao

Xem thêm ví dụ

Get your hands off me, man.
Bỏ tay ra.
Get your hands off me, perv.
Bỏ tay ra đồ dê xồm.
Get your fucking hands off my sister, man.
Bỏ cái tay khốn khiếp của cậu ra khỏi em gái tôi.
Get your hands off me!
Bỏ tay khỏi người tao!
Get your fucking hands off of me!
Bỏ cái tay chó chết của bọn mày ra.
Keep your hands off it.
Hãy buông xuôi đi.
Take your hands off the lady now.
Bỏ tay ra khỏi người cô ta đi
Get your filthy hands off me!
Bỏ bàn tay bẩn thỉu khỏi người ta.
Hands off!
Đừng đụng tay vào!
Hands off the piano!
Bỏ tay ra!
Take your hands off the spokes... or I'll bend a marlinspike around your loaf!
Giữ gìn lời nói... nếu không tôi sẽ thắt dây vòng quanh cái đầu anh bây giờ.
Hands off!
Bỏ tay ra!
Get your hands off her!
Bỏ tay ra khỏi con bé!
Must have been scary... going through a trauma and then being handed off to a new family.
Hẳn là phải rất sợ hãi, trải qua một chấn thương tâm lý, rồi lại bị đem đến một gia đình mới.
Now take your hand off my shoulder.
Giờ thì bỏ tay khỏi vai tôi cái.
I moved her hand off my head .
" Anh chỉ thể xin lỗi em .
My mom's not really a hands-off kind of person.
Mẹ anh không hẳn là kiểu người thích quản lí thế.
Take your hands off me, you drunken fool!
Bỏ tay ra, anh say quá rồi.
Hey, get your hands off me!
Bỏ tay ra khỏi người tôi ngay!
Take your hands off her.
Bỏ tay khỏi người con gái tôi!
Get Valentine's hand off that bloody desk now!
Bỏ tay Valentine ra khỏi cái bàn của nợ đó!
I've spent the last 20 minutes trying to keep his hands off me.
Và 20ph qua tôi phải cố giữ cho ông ấy không chạm vào người tôi.
Keep your hands off me, you son of a bitch!
Tôi bảo bỏ tay ra nghe không, đồ khốn?
Get your hands off me!
Bỏ tay ra!
Will you take your hands off me?
Anh có bỏ tay ra không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.