handball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handball trong Tiếng Anh.

Từ handball trong Tiếng Anh có các nghĩa là banh để liệng, môn bóng ném, Bóng ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handball

banh để liệng

noun (team sport)

môn bóng ném

noun

Arielle enjoyed watching women’s handball on television.
Em Arielle thích xem môn bóng ném nữ trên truyền hình.

Bóng ném

verb (ballgame-team sport)

Arielle enjoyed watching women’s handball on television.
Em Arielle thích xem môn bóng ném nữ trên truyền hình.

Xem thêm ví dụ

Source: b – The Werder Bremen player admitted handball in the penalty area to the referee in a German League match against 1.
Nguồn b – Cầu thủ của Werder Bremen tự nhận dùng tay chơi bóng bằng tay trong vòng cấm trước trọng tài trong trận đấu tại Giải Đức gặp 1.
Basketball, tennis, cycling, handball, futsal, motorcycling and, lately, Formula One are also important due to the presence of Spanish champions in all these disciplines.
Bóng rổ, quần vợt, đua xe đạp, bóng ném, bóng đá trong nhà, đua mô tô, và về sau là Công thức một cũng quan trọng do có các quán quân người Tây Ban Nha trong tất cả các môn này.
Earlier in her sporting career Meg had played for the Brazil women's national handball team, winning a bronze medal at the 1987 Pan American Games.
Trước đó trong sự nghiệp thể thao của bà Meg đã chơi cho đội bóng ném quốc gia nữ Brazil, giành huy chương đồng tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1987.
As of September 2014, Brazil is ranked the number 1 country in the world, and is the winner of the world championship in both men's and women's divisions at the 2014 Beach Handball World Championships.
Tính đến tháng 9 năm 2014, Brasil là nước xếp hạng số 1 trên thế giới, và là đội chiến thắng tại Giải vô địch bóng ném bãi biển thế giới 2014 ở cả hai nội dung nam và nữ.
As of January 2012, the national handball team are the current reigning European champions and the team with most medals won in European championship history on the men's side with a total of five medals, those being two gold medals (2008, 2012), and three bronze medals (2002, 2004 & 2006).
Tính đến tháng 1 năm 2012, đội bóng ném quốc gia Đan Mạch là đội đứng đầu các giải đấu châu Âu và là đội có nhiều huy chương nhất trong lịch sử giải đấu châu Âu dành cho nam với tổng cộng năm huy chương, bao gồm hai huy chương vàng (2008, 2012), và ba huy chương đồng(2002, 2004 & 2006).
Two team events and five individual events were held at Suwon Gymnasium after the preliminary round of women's handball finished on September 25.
Nội dung 2 đội và nội dung 5 cá nhân được tổ chức tại Nhà thi đấu Suwon sau khi vòng loại bóng ném nữ kết thúc vào 25 tháng 9.
Built in 2005, the large multi-purpose stadium can accommodate major international sport events such as ice skating, ice hockey, gymnastics, handball, basketball, tennis, badminton, table tennis, indoor soccer, boxing, judo, karate, taekwondo and wrestling.
Được xây dựng vào năm 2005, sân vận động đa năng lớn có thể được dùng để tổ chức các sự kiện thể thao quốc tế như thi đấu trượt băng, khúc côn cầu trên băng, thể dục, bóng ném, bóng rổ, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, bóng đá trong nhà, đấm bốc, judo, karate, taekwondo và đấu vật,..
They were not permitted to compete in team sports such as basketball, handball, or water polo, and the Olympic flag was used in medal ceremonies.
Họ không được phép tranh tài ở các nội dung đồng đội như bóng rổ, bóng ném, hoặc bóng nước, và lễ nhận huy chương sử dụng cờ Olympic.
She was called into the Brazil women's national handball team in 1983.
Bà được gọi vào đội bóng ném nữ Brazil năm 1983.
The club has other departments for chess, handball, basketball, gymnastics, bowling, table tennis and senior football with more than 1,100 active members.
Câu lạc bộ có những bộ môn khác như cờ vua, bóng ném, bóng rổ, thể dục dụng cụ, bowling, bóng bàn và trọng tài với hơn 1.100 thành viên hoạt động.
In 2015 Ushuaia hosted the first PATHF Snow Handball Panamerican Championship.
Vào năm 2015 Ushuaia đã tổ chức giải ném tuyết PATHF Snow Handball Panamerican Championship đầu tiên.
On November 22 and 23, Block B held an encore solo Korean concert series, 2014 Blockbuster Remastering, which attracted more than 10,000 fans to two shows at Seoul's SK Olympic Handball Gymnasium.
Vào ngày 22 và 23, Block B đã tổ chức một encore solo của loạt concert tại Hàn Quốc, thu hút hơn 10.000 người hâm mộ đến hai show diễn tại SK Olympic Handball Gymnasium ở Seoul.
Lincoln and Baker occasionally competed in Fives, a form of handball.
Lincoln và Baker thỉnh thoảng thi đấu tại Five, một dạng của bóng ném.
The gymnasium, with a capacity of 5,145, was built in 1963 and hosted the handball events of the 1988 Summer Olympics.
Sức chứa trong hội trường là 5.145 người và được xây dưng vào năm 1963 để tổ chức nội dung bóng ném tại Thế vận hội mùa hè 1988.
That year she quit football in order to focus on her handball commitments, including playing at the 1987 Pan American Games where Brazil won bronze medals.
Năm đó cô bỏ bóng đá để tập trung vào bóng ném, bao gồm cả chơi tại 1987 Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ, nơi Brazil giành huy chương đồng.
Guðni played handball during his youth (both in Iceland and the UK).
Guðni chơi bóng ném lúc trẻ (tại Iceland lẫn Anh Quốc).
From December 8–9, 2012, B1A4 held their first solo concert BABA B1A4 at the SK Olympic Handball Gymnasium.
Ngày 8-9 tháng 12, B1A4 tổ chức concert đầu tiên BABA B1A4 tại sân vận động SK Olympic.
As a youth, Karle enjoyed handball, ice skating, touch football and swimming in the nearby Atlantic Ocean.
Khi còn trẻ, Karle thích chơi môn bóng ném, trượt băng, touch football và bơi lội gần Đại Tây Dương.
Meg began playing handball after enrolling at Universidade Estadual de Maringá in 1975 and moved to Rio de Janeiro in 1979 to play handball as a goalkeeper.
Meg bắt đầu chơi bóng ném sau khi ghi danh vào Universidade Estadual de Maringá năm 1975 và chuyển đến Rio de Janeiro năm 1979 để chơi bóng ném trong vai trò là một thủ môn.
He received the second yellow card after a handball decision.
Anh đã nhận được thẻ vàng thứ hai sau khi chơi bóng bằng tay.
Handball filled my mind and heart.
Tâm trí em lúc nào cũng nghĩ đến bóng ném.
There is no protocol of deliberate handball versus accidental handball – the referee needs to make a decision based on the distance from where the ball was hit.
Không có giao thức của bóng ném có chủ ý so với bóng ném vô tình - trọng tài cần đưa ra quyết định dựa trên khoảng cách từ nơi bóng được đánh.
His brother Patrekur Jóhannesson is a former Icelandic handball national team player.
Anh trai của ông, Patrekur Jóhannesson là một cựu cầu thủ bóng ném quốc gia.
Other popular sports include golf, mostly popular among the older demographic; tennis, in which Denmark is successful on a professional level; Danish Rugby Union, which dates back to 1950; and indoor sports such as badminton, handball and various forms of gymnastics.
Các môn thể thao khác bao gồm golf, hầu như là với người lớn tuổi; tennis, môn mà Đan Mạch đã đạt đến trình độ chuyên nghiệp; Rugby Union Đan Mạch bắt đầu từ năm 1950; và các môn thể thao trong nhà như cầu lông, bóng ném và các hình thức thể dục dụng cụ.
One belief is that it was recorded in 1363 when Edward III of England issued the proclamation: "Moreover we ordain that you prohibit under penalty of imprisonment all and sundry from such stone, wood and iron throwing; handball, football, or hockey; coursing and cock-fighting, or other such idle games."
Từ 'hockey' được ghi lại vào năm 1363 khi vua Edward III của Anh ra lệnh "cấm, chiếu theo hình phạt hoặc bỏ tù, tất cả các người chơi những trò ném đá, gỗ và sắt; bóng ném, bóng đá, hay hockey; săn bắt bằng chó hay chọi gà, hay những trò giải trí khác tương tự như vậy."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.