hand over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand over trong Tiếng Anh.

Từ hand over trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển giao, giao, bàn giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand over

chuyển giao

verb

It was handed over to his successor, Charles I, three years later.
Ba năm sau, bản viết tay này được chuyển giao cho người kế vị, Charles I.

giao

verb

Or do they give me the money and then I hand over the pills?
Hay một tay giao tiền một tay giao hàng?

bàn giao

verb

She's about to hand over the copy of that trial data to Lawson.
Cô ta sẽ bàn giao bản sao các dữ liệu thử nghiệm cho Lawson.

Xem thêm ví dụ

Hand over my master and your lives will be spared.
Đầu hàng ông chủ của cháu, và mọi người sẽ được tha tội.
Councilor please hand over his Majesty's treasure box
Thái phó xin giao ra chiếc hộp ngự tứ của Hoàng thượng
Put your hand over your mouth.
Hãy lấy tay che miệng mình.
Hand over your 15 bucks or get out of here.
} õa 15 1⁄2 é v ¿biän ra khÏi 1⁄2 Ýy
Once charged, Marcel was handed over to the special section of the public prosecutor’s department.
Quy tội rồi, Marcel bị đưa ra xử ở bộ phận đặc biệt của viện công tố Toulouse.
Sessai offered to give up the siege if Ieyasu was handed over to the Imagawa.
Yêu cầu của Sessai để rút quân là Ieyasu phải được trao cho nhà Imagawa.
Make the kid hand over the stone.
Hãy lấy viên đá từ thằng nhãi đó.
The League wants Sara's killer handed over in the next 48 hours.
Liên Minh muốn giao nộp kẻ đã giết Sara trong 48 giờ tới.
Put your hand over his mouth.
Dùng tay bịt miệng hắn đi.
Hand over your piece.
Đưa súng đây.
Please hand over the case, sir.
Vui lòng đưa chúng tôi cái va-li, sếp.
We were just handed over.
Chúng ta bị sang nhượng.
They will put their hand over their mouth;
Chúng sẽ lấy tay che miệng,
His father looks down and runs his hand over the windowsill.
Cha của anh nhìn xuống và bàn tay ông mần mò trên bậu cửa sổ.
And I will hand over the city and what fills it.
Ta sẽ phó thành ấy cùng những gì trong đó cho kẻ thù nó.
We all felt Jehovah’s protective hand over us.
Tất cả chúng tôi đều cảm nhận được bàn tay che chở của Đức Giê-hô-va.
Hands over your head!
Đưa tay lên khỏi đầu!
The men hand over a pair of Gergerman's shoes to the cobbler, Pinchas Simkin.
Những người đàn ông này giao lại đôi giày của Gergerman cho người thợ đóng giày, Pinchas Simkin.
Further, Jesus will ‘hand over the kingdom to his God and Father.’
Hơn nữa, Chúa Giê-su sẽ “giao nước lại cho Đức Chúa Trời là Cha” (I Cô-rinh-tô 15:24).
Do you think he will just hand over the antidotes?
Anh thật sự nghĩ hắn sẽ giao thuốc giải ra à?
And wave his hand over the River.
Và vung tay trên sông Ơ-phơ-rát.
She was handed over to the Bangladesh Navy on 28 May 2010.
Tàu đã được chuyển giao cho Hải quân Bangladesh ngày 28 tháng 5 năm 2010.
Hand over your phone.
Đưa điện thoại đây
After the attack, the airport was cleared and handed over to the Civil Aviation Authority and ASF.
Sau vụ tấn công, khu vực sân bay đã được phát quang và giao cho Cơ quan hàng không dân sự Pakistan và ASF quản lý.
The country's seagoing capability was boosted in August 2005 when China handed over 5 patrol boats.
Tổng tải trọng của hải quân nước này được tăng cường vào tháng 8 năm 2005 khi Trung Quốc chuyển giao 6 phương tiện tuần tra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.