hand out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hand out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand out trong Tiếng Anh.
Từ hand out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố thí, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hand out
bố thíverb |
phátverb When we met, your mom was handing out commie tracts. Bố mẹ gặp nhau khi mẹ con đang phân phát truyền đơn Cộng sản. |
Xem thêm ví dụ
Chief Bogo handed out 14 missing mammal files. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
In economics, a doorbuster deal is an offer which is handed out early into the business's opening hours. Về kinh tế, hàng giảm giá sốc là một lời đề nghị được đưa ra sớm vào giờ mở cửa của doanh nghiệp. |
In this business, there's a lot of cash, and with a lot of people with their hands out. Việc kinh doanh này cần có nhiều tiền mặt và cần nhiều người tiếp tay lắm. |
Put your hands out. Đưa hai tay ra. |
I can't imagine The government Just handing out Money and not- Tôi không thể tưởng tượng chính phủ đưa tiền và không... |
11 He has stretched his hand out over the sea; 11 Ngài đã giơ tay ra trên biển, |
Aelita thrust both hands out of her cape and clapped them together like a child. Aêlita rút cả hai tay dưới áo choàng ra, chập vào nhau như một đứa trẻ. |
Everyone's got their hand out around here. Ai cũng móc hết túi ở đây. |
“It is unthinkable, on my part, . . . to thrust my hand out against the anointed of Jehovah!” “Nguyện Đức Giê-hô-va giữ, chớ cho tôi tra tay vào kẻ chịu xức dầu của Ngài!” |
And then she would simply put her hand out and say, Rồi cô ấy xoè tay ra và nói, |
Put your hands out of the car, please. Làm ơn để tay ra ngoài xe. |
Keep your hands out of your pockets, Pete. Để tay ra khỏi túi quần đi, Pete. |
Lift up your rod and stretch your hand out over the sea and split it apart.” Ngươi hãy giơ gậy lên, đưa tay trên mặt biển, phân-rẽ nước ra”. |
Hand out paper and pencils or crayons. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu. |
EMAS Awards in environmental management are handed out annually companies and public authorities in six categories. Giải thưởng EMAS trong quản lý môi trường được trao hàng năm cho các công ty và các cơ quan công quyền trong 6 mục khác nhau. |
Pull your hand out. Rút tay ra đi. |
You may also request printed cards that include your link, which you can hand out to customers. Bạn cũng có thể yêu cầu thẻ in ghi rõ liên kết của bạn và bạn có thể đưa thẻ này cho khách hàng. |
Here, put your hand out real flat. Đây, chìa tay em thẳng ra. |
When we met, your mom was handing out commie tracts. Bố mẹ gặp nhau khi mẹ con đang phân phát truyền đơn Cộng sản. |
Were there any loaves or fishes left to hand out? Liệu có còn ổ bánh hay con cá nào để ban ra? |
You mean you want to just hand out more money to the poor to eradicate poverty. Ý anh là anh muốn đơn giản là đưa nhiều tiền hơn cho người nghèo để triệt tiêu nghèo khó. |
In Mulhouse, near the German border, 40,000 copies have already been handed out. Ở Mulhouse, gần biên giới Đức, có 40.000 tờ giấy nhỏ được phân phát. |
There are a lot of really neat, very good robotic hands out there on the market. Hiện có các cánh tay robot rất tinh xảo trên thị trường. |
Jack has his hand out, and I see a piece of his skull come off. Jack giơ tay ra, và tôi thấy một mảnh hộp sọ của anh ấy rơi xuống. |
The European Commission has handed out these awards every year since 2005. EU đã đưa ra những giải thưởng hàng năm kể từ năm 2005. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hand out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.