cell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cell trong Tiếng Anh.

Từ cell trong Tiếng Anh có các nghĩa là tế bào, pin, xà lim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cell

tế bào

noun (basic unit of a living organism)

a fairly small cell, an inhibitory cell, that quiets its neighbors.
những tế bào khá nhỏ, gây ức chế tế bào và làm dịu các tế bào lân cận.

pin

noun

So you put solid oxide fuel cells into the belt?
Vậy là anh đặt pin năng lượng oxit ở thắt lưng à?

xà lim

noun

Put him on half rations and screen his cell for six months.
Cho hắn nửa khẩu phần và che xà lim của hắn sáu tháng.

Xem thêm ví dụ

Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å.
Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å.
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete").
Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh").
That means the cells are overloaded with instructions to consume nutrients and oxygen.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .
Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng - nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .
That's Hector's cell phone bill.
Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector.
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
And the red region is a slice into a red blood cell.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease .
Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp .
Because cancer cells spend more time dividing than other cells, inhibiting cell division harms tumor cells more than other cells.
Bởi vì các tế bào ung thư phân chia nhiều hơn các tế bào khác, ức chế sự phân chia tế bào làm hại tế bào khối u nhiều hơn các tế bào khác.
Alone in his cell, he climbed upon the table to look out.
Ở một mình trong phòng giam, anh trèo lên bàn để nhìn ra ngoài.
My cell phone's in your glove-box.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body.
Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người.
Cells form tissues, tissues form organs, organs form us.
Nhiều tế bào hình thành nên các mô, nhiều mô kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta.
I'm 17 years old, and they had a padded cell.
Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm.
It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA.
Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN.
But this cell is not dead.
Nhưng tế bào này không chết đi.
Your cells are in a constant state of flux.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland.
Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan.
It's very important that we make sure that we haven't destroyed the pacemaker cells that Katlyn very much needs to keep.
Việc rất quan trọng là chúng tôi phải chắc chắn không hủy những tế bào tạo nhịp tim mà Katlyn rất cần thiết phải giữ.
Antimetabolites can be used in cancer treatment, as they interfere with DNA production and therefore cell division and tumor growth.
Chất phản chuyển hóa có thể được sử dụng trong điều trị ung thư, khi chúng can thiệp vào tổng hợp DNA và nhờ vậy là can thiệp vào phân chia tế bào và sự phát triển khối u.
And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
I'll keep him here in the holding cells.
Tôi sẽ giữ hắn trong buồng giam ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cell

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.