harcèlement sexuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harcèlement sexuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harcèlement sexuel trong Tiếng pháp.

Từ harcèlement sexuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là quấy rối tình dục, Quấy rối tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harcèlement sexuel

quấy rối tình dục

noun

Quấy rối tình dục

noun

Xem thêm ví dụ

Le harcèlement sexuel suppose toujours des contacts physiques.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
Peu après, j'ai également été harcelée sexuellement au travail.
Và ngay sau đó, tôi cũng lại bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
● Que feriez- vous en cas de harcèlement sexuel ?
● Bạn có thể làm gì nếu bị quấy rối tình dục?
Ce n’est pas drôle d’avoir à affronter des brimades ou un harcèlement sexuel.
Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ.
Pourquoi le harcèlement sexuel est- il différent de la drague ou de la plaisanterie ?
Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh?
Faire face au harcèlement sexuel
Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục?
Si vous êtes victime de harcèlement sexuel, il est parfaitement normal que vous soyez en colère !
Khi bị quấy rối tình dục thì cảm giác tức giận là chính đáng!
● Pourquoi ne devriez- vous pas prendre à la légère le harcèlement sexuel ?
● Tại sao bạn nên xem việc bị quấy rối tình dục là nghiêm trọng?
Je pourrais vous poursuivre pour harcèlement sexuel.
Thái độ cư xử thế này có thể bị xem là quấy rối tình dục đấy.
Face au harcèlement sexuel
Đối phó với sự quấy rối tình dục
Paula Jones a intenté un procès au civil contre Bill Clinton pour harcèlement sexuel.
Paula Jones đã đệ trình một cáo trạng tố tụng dân sự chống lại Bill Clinton về hành vi quấy rối tình dục.
Harcèlement sexuel.
Quấy rối tình dục.
Et en ajoutant une plainte pour harcèlement sexuel?
Anh nghĩ sao nếu tôi thêm vô một chút cáo buộc quấy rối tình dục?
En tant que soutien du projet sur le harcèlement sexuel, votre relation avec l'armée vous inquiète-t-elle?
Là người khởi xướng dự luật Cải cách tấn công tình dục, bà có lo ngại về mối quan hệ với bên quân đội không?
Troisièmement, équipez votre ordinateur de logiciels de filtrage des messages entrants, qui vous protégeront du harcèlement sexuel en ligne.
Thứ ba, cài đặt các chương trình vi tính giúp sàng lọc nội dung các thông tin được gửi đến cho bạn hầu bảo vệ bạn khỏi bị quấy nhiễu tình dục.
Dites ça aux mères célibataires qui ont deux emplois pour joindre les deux bouts et qui ont été harcelées sexuellement.
Hãy nói vậy với những người mẹ đơn thân làm hai việc, Cố để nuôi sống bản thân, và cũng bị quấy rối tình dục.
(Rires) Moi à me battre pour mettre un terme au harcèlement sexuel au travail ; lui, président des Etats-Unis malgré ça.
Tôi, chiến đấu để chấm dứt nạn quấy rối tình dục nơi công sở ông ấy, Tổng thống Hoa Kỳ phớt lờ nó.
Serez-vous assez homme pour tenir tête aux autres hommes en entendant « ces discussions de vestiaires », ces histoires de harcèlement sexuel ?
Liệu bạn có đủ "đàn ông" để phản bác lại những người đàn ông khác khi nghe họ nói đùa khiếm nhã, khi nghe được chuyện quấy rối tình dục?
Scoop : l'histoire jamais racontée des femmes et du harcèlement sexuel au travail : les femmes ne veulent qu'un environnement sûr, accueillant et sans harcèlement.
Tin nóng hổi: những câu chuyện chưa kể về phụ nữ và nạn quấy rối tình dục: phụ nữ chỉ muốn một môi trường làm việc an toàn và lành mạnh.
Il interdit toute forme de discrimination sexuelle, y compris la violence et le harcèlement sexuels au sein des programmes éducatifs acceptant un financement fédéral.
Hơn thế, nó nghiêm cấm mọi hình thức phân biệt giới, bao gồm cả bạo lực và quấy rối tình dục trong các chương trình giáo dục được liên bang tài trợ.
» Ce ne sont que quelques unes des horribles histoires que des femmes m'ont racontées au cours de l'année alors que j'étudiais le harcèlement sexuel au travail.
Đó chỉ là vài trong số những câu chuyện kinh khủng mà tôi đã nghe từ nhiều phụ nữ khác vào năm ngoái khi điều tra về quấy rối tình dục nơi công sở.
Elle fait également campagne pour les droits des femmes, pour l'éducation des filles, contre le travail en servitude et contre le harcèlement sexuel sur le lieu de travail,.
Cô cũng vận động các quyền của phụ nữ, chống lao động ngoại quan, và chống lại quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
On mettait en avant le problème du harcèlement sexuel, en discutant entre amis, en famille, dans les médias fermés pendant trop longtemps, et en insistant sur l'innocence des victimes après ce qui leur était arrivé.
Đó là đem sự chú ý tới vấn nạn bạo lực tình dục, trao đổi thoải mái giữa bạn bè, gia đình, trên truyền thông mà đã bị lơ là quá lâu và nhấn mạnh rằng nạn nhân không nên thấy có tội vì những gì đã xảy ra với họ.
Je vais partager avec vous un point de vue qui peut faire changer de paradigme sur les problèmes de la violence sexiste - les agressions sexuelles, la violence domestique, les relations violentes. le harcèlement sexuel, les agressions sexuelles contre les enfants.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
Les contenus destinés à harceler, intimider, ou menacer physiquement ou sexuellement des tiers sont interdits.
Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harcèlement sexuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.