grève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grève trong Tiếng pháp.

Từ grève trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi biển, reo, bãi cát sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grève

bãi biển

noun

Dehors, sur la grève.
Ở ngoài bãi biển.

reo

noun

bãi cát sỏi

noun (bãi cát sỏi (ở bờ biển, bờ sông)

Xem thêm ví dụ

Plus des deux tiers des mineurs du bassin se mettent en grève en juin 1941.
Hơn 17.000 người bị đày đến Siberia vào tháng 6 năm 1941.
Si la grève ne se termine pas, je suis coincé dans une situation difficile.
Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs.
Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài".
Pour vous montrer à quel point cela est schizophrénique, voilà la société mère de MySpace, ou de Fox Interactive, une société de News Corp, à laquelle on a demandé, enfin, avec la grève des écrivains, est-ce que ça ne va pas nuire à News Corp et vous aider en ligne?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
Dans la division de Mandalay, le comité de grève était bien organisé et dirigé par des juristes, et la discussion se concentra sur la question du multipartisme et des droits de l'homme.
Tại khu vực Mandalay, có một ủy ban đình công tổ chức bài bản hơn do các luật sư lãnh đạo, và tiến hành thảo luận tập trung về nền dân chủ đa đảng và nhân quyền.
Je ne suis pas sûr d'avoir eu un impact quelconque sur la grève, mais ce que je sais, c'est qu'il leur a fallu trois semaines pour me répondre.
Không biết tôi có tác động gì đến cuộc đình công ngày hôm đó không...... nhưng mà tôi có biết là họ mất 3 tuần để trả lời tôi.... mà đó là cả đi lần về đấy.
Gandhi mène des grèves et des manifestations contre les grands propriétaires qui, sous la direction du gouvernement britannique, signent un accord donnant plus de compensations et plus de contrôle sur la production aux fermiers pauvres, ainsi qu'une annulation de la taxe jusqu'à la fin de la famine.
Gandhi đứng đầu những cuộc biểu tình có tổ chức chống lại điền chủ, và họ, dưới sự lãnh đạo của chính quyền Anh, đã ký một hiệp định đảm bảo trả lương cao hơn và kiểm soát việc cho nông dân nghèo địa phương thuê đất, xoá bỏ việc tăng thuế cũng như việc thu thuế đến khi nạn đói chấm dứt.
Depuis deux ans, le pays était ravagé par une grève sanglante.
Từ hai năm rồi, xứ đó bị tàn phá vì một vụ đình công làm đổ máu nhiều nhất trong nền kỹ nghệ của Mỹ.
Le 25 septembre 2010, elle commence une grève de la faim afin de dénoncer l'interdiction de visites et d'appels téléphoniques de sa famille, dont elle est la victime,.
Ngày 25 tháng 9 năm 2010, bà bắt đầu tuyệt thực để phản đối việc chính quyền không cho thân nhân trong gia đình tới thăm và điện thoại cho bà.
Spinella essaie de mobiliser le plus grand nombre d'enseignants possible pour la grève du siècle.
Có khả năng Spinella đang huy động một cuộc đình công của các giáo viên lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
Pouvez- vous me dire pourquoi vous faites une grève de la faim?
Nói cho tôi nghe sao anh chống lại nạn đói?
Au bout de deux ans, il a voulu montrer sa bonne foi en entamant une grève de la faim.
Hai năm sau đó cha quyết định tuyệt thực để biểu lộ lòng chân thật của mình.
Les manifestations et les grèves s'étendent à certains lycées d'autres villes et de nombreux étudiants font le voyage jusqu'à Pékin.
Những cuộc biểu tình và bãi khoá bắt đầu xuất hiện tại nhiều trường đại học ở các thành phố khác, nhiều sinh viên đi tới Bắc Kinh tham gia vào cuộc biểu tình.
Pendant quelques semaines, jusqu'en avril 1919, des grèves et des manifestations éclatent dans tout le pays.
Trong mấy tuần, cho đến tháng 4 năm 1919, những vụ đình công và biểu tình được tiến hành khắp nơi trong nước.
Toutefois, quand il y a pénurie ou précarité de l’emploi, il n’est pas rare que des manifestations, des émeutes et des grèves s’ensuivent.
Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công.
Lisa est née à Florence le 15 juin 1479 sur la Via Maggio, bien que pendant de nombreuses années, on pensait qu'elle était née dans une des propriétés rurales de la famille, la Villa Vignamaggio juste en dehors de Greve in Chianti.
Lisa sinh ngày 15 tháng 6 năm 1479 ở Via Maggio, Firenze mặc dù nhiều năm người ta nghĩ rằng bà chào đời tại một trong những điền trang của gia đình ở nông thôn, Villa Vignamaggio chỉ ở ngay ngoại vi Greve.
Je suis content que vous mentionniez cet épisode, parce que vous savez qu'il n'y a aucune preuve que cet incident ait eu un rapport avec la grève.
Anh biết không, tôi rất mừng vì anh đã nhắc đến chuyện đó, vì anh biết rằng rõ ràng là chẳng có bằng chứng nào chứng tỏ việc đó có liên quan đến cuộc đình công cả.
Selon une étude conduite par la Bibliothèque du Congrès américain et par Book of the Month Club (« le club du livre du mois ») dans les années 1990, La Grève (Atlas Shrugged) est le livre le plus influent après la Bible aux États-Unis.
Trong một cuộc thăm dò của Thư viện Quốc hội và Book of the Month Club (Câu lạc bộ mỗi tháng một quyển sách) vào năm 1991, Atlas Shrugged là quyển sách đứng thứ nhì, chỉ thua Kinh thánh, trong các quyển sách có ảnh hưởng nhiều nhất trong cuộc đời độc giả Mỹ.
Á part les 10 pages sur la grève, la répression en Iran.
Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm.
Au grand soulagement de tous, la grève n’a duré qu’une semaine et les routes ont de nouveau été ouvertes à la circulation.
Mọi người thở phào nhẹ nhõm khi cuộc đình công chấm dứt trong vòng một tuần lễ, và đường xá lưu thông bình thường trở lại.
Ils peuvent perturber l'économie grâce à des grèves et des boycotts.
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
Je veux à la tâche une équipe de grève en Ouzbékistan, tôt que possible déploiement
Tôi muốn cử một đội đến Uzbekistan, triển khai nhanh nhất có thể
J'ai fait une grève de la faim pendant 6 jours.
Tôi đã tuyệt thực trong sáu ngày.
Les frais médicaux consécutifs à cet accident ont grevé mon budget, et je n’allais plus avoir aucune rentrée d’argent jusqu’à la fin du mois.
Tiền thuốc thang làm cạn tài chánh, và tôi phải chờ đến cuối tháng mới có thêm.
Il est maintenant temps de grève.
Giờ là lúc tấn công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.