gueule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gueule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gueule trong Tiếng pháp.

Từ gueule trong Tiếng pháp có các nghĩa là miệng, mồm, mõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gueule

miệng

noun

Ceci n'était qu'un amuse-gueule.
Nó chỉ có dụng ý là ngon miệng thêm bữa ăn của chúng ta thôi.

mồm

noun (thông tục) mồm; mặt)

T'avais qu'à pas gueuler dans le bus.
Chính vì cái mồm của cậu la hét điều chết tiệt đó trên xe ý chứ.

mõm

noun

Xem thêm ví dụ

Et bien, le moment venu, Je vais devoir te casser la gueule et il n'y a pas de problèmes pour ça aussi.
Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu.
Et vous avez la gueule de bois.
Và trông vật quá đấy.
Ensuite, j'ai dû ouvrir ma grande gueule.
Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra.
« [Ceux] qui [...] fermèrent la gueule des lions,
“Những người đó ... đã ... bịt mồm sư tử,
17 Mais le Seigneur, lui, s’est tenu près de moi et m’a rempli de puissance, afin que par mon intermédiaire la prédication soit pleinement accomplie et que toutes les nations l’entendent+. Et j’ai été sauvé de la gueule du lion+.
17 Nhưng Chúa đứng gần ta, truyền sức mạnh cho ta, hầu qua ta mà công việc rao giảng được thực hiện trọn vẹn và mọi dân đều được nghe;+ ta đã được cứu khỏi miệng sư tử.
Ok, je vous préviens tous maintenant que j'ai la gueule de bois et suis très irritable.
Thú thật với mấy chị là... em đang xỉn nên dễ nổi điên lắm.
Ta gueule, espèce d'enfoiré!
Câm miệng lại, đồ ngốc!
Tu trouves le zéro absolu mieux que Newton.C' est moins un problème qu' une baffe dans la gueule
Cậu tìm ra phương thức còn hữu hiệu hơn lsaac Newton nữa... và đó là vấn đề còn lớn hơn thế nữa
A mon avis, c'est la plus sale gueule qui l'a fait.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu này đã làm.
Quand le prophète Daniel a été jeté dans une fosse aux lions, « Dieu a envoyé son ange et a fermé la gueule des lions » (Daniel 6:22).
Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22.
Ta gueule, idiot!
Câm mồm, thằng ngu!
Cassé la gueule de qui?
Hạ gục ai?
Je vois une émotion sur la gueule de ce chien d'une profondeur jamais vue à l'écran!
Tôi nhìn thấy những cảm xúc của loài thú chưa bao giờ có trên màn ảnh.
Il ouvre seulement sa gueule avant de cracher du feu.
Nó chỉ mở lồng ngực ra trước khi phun lửa.
T'aurais été la seule si t'avais fermé ta gueule.
Nếu chịu giữ mồm giữ miệng thì chỉ có 1 mình bạn chết thôi!
Bien sûr, que tu peux lui casser la gueule.
Tất nhiên là con có thể đá đít cậu ta, con trai.
Je veux vous casser la gueule.
Tôi muốn đập cho anh một trận nhừ tử.
Ta gueule.
Câm họng lại.
Avec la foi d’un homme d’intégrité, Daniel a “fermé la gueule des lions” en ce sens que Jéhovah l’a préservé en vie dans la fosse aux lions où il avait été jeté. — Daniel 6:4-23.
Bởi đức tin của một người trung thành, Đa-ni-ên đã “bịt mồm sư-tử”, bởi vì ông đã được Đức Giê-hô-va bảo toàn mạng sống ông khi ông bị ném vào hầm sư tử (Đa-ni-ên 6:4-23).
13 Et j’ai vu trois paroles inspirées impures* qui ressemblaient à des grenouilles sortir de la gueule du dragon+ et de la gueule de la bête sauvage et de la bouche du faux prophète.
13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả.
Je leur en ai mis plein la gueule et personne ne l'a achetée!
Tôi nhồi nhét vào đầu họ, mà chả ai thèm mua!
Et n'essaie même pas de jouer au pickpocket cette fois-ci, parce que je vais me bourrer la gueule à la place.
Và đừng bận tâm cố móc hàng của em lần này, bởi vì em sẽ say xỉn lần này.
Et quand je lui dirai ce que tu m'as fait, il te cassera la gueule!
Và khi tôi nói cho ảnh biết anh đã đối xử với tôi ra sao, ảnh sẽ đấm vô mặt anh!
Ta gueule, Loco.
lm đi thằng điên!
Ta gueule, connard.
Câm miệng đi, đồ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gueule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.