hâte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hâte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hâte trong Tiếng pháp.

Từ hâte trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hấp tấp, sự hối hả, sự vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hâte

sự hấp tấp

noun

sự hối hả

noun

sự vội vàng

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai hâte de rentrer.
Tôi đang về nhà!
J’avais hâte de me faire un nom dans le milieu scientifique.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
b) Mentionne un aspect de la vie dans le Paradis que tu as hâte de connaître.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
J'ai hâte d'être servi.
Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy.
Mais il vaut mieux que je me hâte, car il sera bientôt trop tard pour faire les foins.
Nhưng lúc này tốt nhất là hãy làm thật nhanh để công việc khỏi kéo dài tới mức trở thành quá trễ.
Notre Créateur, dont le nom est Jéhovah, hait le mensonge, comme Proverbes 6:16-19 le déclare clairement: “Il y a six choses que hait Jéhovah; oui, sept sont des choses détestables pour son âme: des yeux altiers, une langue mensongère, et des mains qui versent le sang innocent, un cœur qui forge des projets nuisibles, des pieds qui ont hâte de courir au mal, un faux témoin qui exhale des mensonges, et quiconque sème des disputes entre frères.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
J'ai hâte de voir ce désastre.
Tớ đang nóng lòng chờ xem tai hoạ này đây.
Ce n’est pas se montrer égoïste que d’avoir hâte de voir s’accomplir cette merveilleuse promesse, pas plus qu’il n’est présomptueux de s’imaginer en train de vivre dans le Paradis.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
b) Quelle époque avons- nous hâte de vivre ?
(b) Chúng ta trông mong thời kỳ nào?
J'ai hâte d'être à ce combat.
Đó là lý do tôi mong đợi trận đấu này.
Je leur ai tous causé, ils ont hâte de te mettre en pièces.
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
Il a hâte d'assister au festival.
Cậu ta không chờ được đại hội.
51 Maintenant, je vous le dis, mes amis, que mon serviteur Sidney Rigdon entreprenne son voyage, et se hâte, et proclame, selon que je lui donnerai de s’exprimer, l’année ade grâce du Seigneur et l’Évangile de salut, et par la prière de la foi que vous offrirez d’un même accord, je le soutiendrai.
51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn.
J'ai hâte d'être le week-end prochain.
Con... con rất háo hức chờ đến cuối tuần.
Ils auront hâte de quitter Vegas.
Họ chuẩn bị rời Vegas
Habillé à la hâte, je filai le retrouver dans un café à quelques pas de la place Esquirol
Mặc quần áo vội vàng, tôi phóng đi gặp nó ở một quán giải khát cách quảng trường Esquirol vài bước
Si vous approchez de la fin du livre, préparez- vous à discuter clairement de cette question lorsque vous aborderez le paragraphe 8 du chapitre 18, où on lit : “ Vous avez probablement hâte de parler de ce que vous apprenez aux membres de votre famille, à vos amis et à d’autres personnes encore.
Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học.
Avec tout ce qui se passe aujourd’hui dans l’Église, et avec le Seigneur qui hâte son œuvre de tous côtés, il est d’autant plus important que tout ce que nous faisons, nous le fassions à sa manière.
Với tất cả những gì đang xảy ra trong Giáo Hội ngày nay, và như Chúa đang xúc tiến nhanh công việc của Ngài trong mọi cách, thì điều càng tối quan trọng hơn nữa là chúng ta làm tất cả mọi điều theo đường lối của Ngài!
J’avais hâte d’achever ma scolarité pour commencer le service de pionnier.
Tôi nóng lòng muốn học xong để có thể bắt đầu làm tiên phong.
J'ai hâte d'essayer ça.
Tôi không thể chờ được thử chuyện đó.
À la fin du discours, procédez à une démonstration. Un proclamateur se prépare à la hâte pour diriger une étude biblique.
Cuối bài, cho xem màn trình diễn về người công bố sửa soạn một cách vội vàng để hướng dẫn cuộc học Kinh Thánh.
Il a hâte de raconter ça à tous ses amis!
Cậu ta không thể đợi để nói cho bạn bè việc này!
J'ai hâte d'avoir de leurs nouvelles.
Và tôi rất háo hức học hỏi thêm từ họ.
Il grimpa hors de la fenêtre, son costume ajusté à la hâte, et s'enfuit jusqu'à la village, aussi vite que ses petites jambes grasses pouvaient le porter.
Ông bước lên ra ngoài cửa sổ, điều chỉnh bộ trang phục của mình vội vã, và chạy trốn lên làng nhanh như chân chất béo nhỏ của mình sẽ mang anh ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hâte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.