gros trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gros trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gros trong Tiếng pháp.

Từ gros trong Tiếng pháp có các nghĩa là to, lớn, dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gros

to

adjective

Je n'aime pas les grosses lampes de bureau.
Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

lớn

adjective

Elle lui doit une grosse somme d'argent.
Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn.

dày

adjective

avec ces gros élastiques - de différentes couleurs -
với những chiếc nẹp dày, co giãn đầy màu sắc

Xem thêm ví dụ

Un tres gros coup!
Tôi đang làm một việc lớn.
Ils synchronisent leurs sons et leurs postures pour paraître plus gros et plus forts.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
Vous voulez un téléphone portable démodé, avec un clapet, et qui est aussi gros que votre tête?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Maintenant regardons ces récepteurs miraculeux en gros plan.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
Et en gros nous inoculons expérimentalement aux gens le virus du rhume commun.
Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.
42 secondes pour les gros canons, capitaine.
42 giây đối với pháo, thưa sếp.
Raphael, en rouge, c'est comme un gros ours en peluche, mais extrêmement violent.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
À l’aide d’une loupe et des publications à gros caractères, je pouvais encore étudier trois à cinq heures par jour avec l’œil qui me restait.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Nos démocraties sont prises au piège par les systèmes trop grands pour sombrer, ou, plus exactement, trop gros pour être contrôler.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
C'est en gros la différence.
Nó cơ bản khác nhau.
Non, tu n'es pas un gros nigaud sans cervelle.
Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.
Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Il est peut-être impliqué dans un truc plus gros.
Chắc hắn bị dính líu gì lớn hơn rồi.
On a de plus gros soucis.
Alan, giờ chúng ta có vấn đề lớn.
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Pour la dernière minute de ta vie tu ne veux pas être autre chose... qu'un putain de gros sauvage?
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
Je suis si gros.
Tôi mập quá.
Mais il y a un gros problème.
Nhưng có một vấn đề lớn ở đây là.
J'ai de gros ennuis, je crois.
Tôi đang gặp rắc rối lớn đây.
De gros ennuis.
Rắc rối lớn ư
Joseph a donné aux deux hommes deux de ses plus gros et de ses meilleurs morceaux de viande et deux sacs de farine.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
L'homme que nous cherchons, c'est un gros problème pour vous.
Người mà chúng tôi muốn nói chuyện, cậu ta có vấn đề lớn cho ông.
C’était déjà un gros effort de leur parler, et ça a été un désastre !
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gros trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới gros

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.