grave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grave trong Tiếng pháp.

Từ grave trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, trầm, nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grave

nặng

adjective (từ cũ; nghĩa cũ) nặng)

J'espère que vos blessures ne sont pas trop graves.
Hy vọng hai cậu không bị thương quá nặng.

trầm

adjective

La rancune, si on la laisse s’envenimer, peut devenir une maladie grave.
Lòng hận thù, nếu để cho dai dẳng, thì có thể trở thành một vấn đề trầm trọng.

nghiêm trang

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Celui qui boit ou se drogue soumet son ménage à de graves tensions.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
De même, la sédentarité spirituelle risque d’avoir de graves conséquences.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
De même aujourd’hui, les anciens dans la congrégation devraient prendre rapidement les dispositions nécessaires lorsque des problèmes graves sont portés à leur attention.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
D'abord, le type n'avait rien fait de grave.
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
Si, par faiblesse, ils commettent un péché grave, ils ont un assistant, un consolateur, en la personne du Seigneur Jésus Christ ressuscité (1 Jean 2:1, 2).
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Oliver, le problème est plus grave.
Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều.
Juge Graves, Docteur Henry Morgan, bureau du médecin légiste en chef.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Notre compagnon a commis une grave erreur.
Phương phu nhân, xin lỗi vì chuyện này.
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave.
Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo.
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
Certaines décisions, banales en apparence, peuvent avoir de graves conséquences.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Cela ne provoquerait pas de grave maladie.
Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng.
” Et d’ajouter : “ À l’heure actuelle, 1 personne sur 5 vit dans une pauvreté extrême, dans l’impossibilité de se nourrir suffisamment, et 1 sur 10 souffre de malnutrition grave.
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
Le pipeline est gravement endommagé.
Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.
Ajouter un autre péché grave à un péché grave déjà commis ne fait qu’ajouter au chagrin.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Il se peut aussi que l’un des conjoints ou des enfants tombe gravement malade.
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
Je suis resté conscient et savais que ce qui venait de m’arriver était très grave.
Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
Que fait Jéhovah en faveur de ses serviteurs, même lorsque des épreuves les affaiblissent gravement?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?
C'est une accusation grave que tu t'apprêtes à faire.
Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy.
La franchise permet à ceux qui ont des aptitudes spirituelles de ‘ redresser leur frère ’ avant qu’il ne s’attire de graves problèmes (Galates 6:1).
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
cela sera une grave infortune, en effet.
Đây thật là một điều vô phúc.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.