hier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hier trong Tiếng pháp.

Từ hier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôm qua, đầm, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hier

hôm qua

noun

La batte de baseball a été volée hier, tout comme les balles.
Cây gậy bị mất ngày hôm qua, cùng với những quả bóng.

đầm

noun

gần đây

adverb

Xem thêm ví dụ

J'ai acheté ce livre hier.
Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua.
Hé, désolé pour hier.
Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
" Il a suivi après toi hier.
" Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua.
Je me demande si tu te rappelles de moi depuis hier soir.
Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không.
Zoe m'a rappelé hier soir que le tueur en série le plus célèbre de Cleveland était le boucher de Kingsbury.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
Tu étais là hier soir?
Đêm qua mày cũng ở đây phải không?
Il s'est éteint hier.
Ông ấy qua đời hôm qua.
Hier, j'ai bu trop de bière.
Hôm qua tôi đã uống quá nhiều bia.
Le festival a débuté hier.
Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua.
Hier nous avons entendu parlé de l'importance des nouveaux matériaux.
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới
Hier encore, je l'ai utilisée.
Hôm qua vừa mới dùng xong mà
Hier j'avais mal aux dents.
Hôm qua tôi bị đau răng.
Le vin qu'on a eut hier aurait été parfait.
Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo.
J'ai parlé au téléphone avec la gagnante de la première place et je l'ai rencontrée hier.
Đã gọi cho người đoạt giải nhất rồi, hôm qua là lần đầu tiên gặp mặt.
Hier soir, je marchais dans la forteresse Mikhaïlovski, j'ai entendu des enfants se quereller
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Hier, je croyais faire un mariage heureux.
Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc.
Dieu merci, le Docteur Annie Simon était avec nous et a vraiment travaillé dur hier pour tout réparer.
Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay.
Tu aurais pu me faire envoyer l'argent hier.
Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi.
Harlan Traub était dans l'avion hier.
Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay.
Hier soir quand ton amie Bonnie est venue...
Đêm qua khi bạn con Bonnie nói chuyện...
Emily, tu te souviens hier, tu as dit que quelque chose d'affreux c'était passé, quelque chose...
Emily, cháu có nhớ hôm qua cháu nói có chuyện gì xấu đã xảy ra, chuyện gì đó...
Si tu étais venu hier, tu aurais été moins chargé au retour.
Đáng lẽ anh nên giao thư ngày hôm qua, anh sẽ bị trả lại ít hơn nhiều.
C'est le numéro de l'aéroport, d'hier soir.
Số gọi từ sân bay tối qua.
Ha Ni est partie depuis hier et n'a pas encore appelé.
Ha Ni bỏ đi hôm qua mà vẫn chưa gọi về.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.