have an effect on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have an effect on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have an effect on trong Tiếng Anh.

Từ have an effect on trong Tiếng Anh có nghĩa là tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have an effect on

tác động

verb

Xem thêm ví dụ

We pretend that what we do doesn't have an effect on people.
Chúng ta giả bộ rằng những thứ mà chúng ta làm không hề có một ảnh hưởng lên người khác.
(Matthew 24:36-42) It should have an effect on our thinking and conduct.
Chúng ta còn phải thay đổi cách suy nghĩ và hạnh kiểm.
The direction of the lighting placed on a painting also seems to have an effect on aesthetic preference.
Hướng của ánh sáng được đặt trong các bức tranh dường như cũng ảnh hưởng tới ưu tiên thẩm mỹ.
This may also have an effect on which polymorph of calcium carbonate is precipitated (Lowenstein et al., 2001).
Điều này có thể cũng có ảnh hưởng đến đa hình của canxi cacbonat kết tủa (Lowenstein et al. Năm 2001).
The corporal seems to be having an effect on all of us.
Có vẻ như tay hạ sĩ có ảnh hưởng lên tất cả chúng ta.
The route of administration of penicillin can have an effect on the development of side effects.
Các con đường truyền penicillin thể có ảnh hưởng tác dụng phụ.
Age, upbringing, health and personal circumstances can all have an effect on people's desires.
Tuổi tác, sự giáo dục, sức khỏe và hoàn cảnh cá nhân đều có tác động tới ham muốn của mỗi người
The colors, the shapes, they have an effect on you.
Các màu sắc và hình dạng, chúng có ảnh hưởng đến cậu.
Some lavender oils, especially Lavandula angustifolia, appear to have an effect on a number of species of bacteria and fungi.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
The changes in prices or qualities of supplied commodities have an effect on both actors’ (company and suppliers) production functions.
Sự thay đổi trong mức giá và chất lượng của các mặt hàng có tác động lên hàm sản xuất của cả hai chủ thể kinh tế (doanh nghiệp và người cung cấp).
And bed nets have an effect on the epidemic, but you're never going to make it extinct with bed nets.
Và màn ngủ tác động đến dịch bệnh nhưng bằng màn ngủ, nó sẽ không bị tiêu diệt triệt để. Bệnh sốt rét
But changing the resolution or aspect of the display need not have an effect on user interface elements , just their layout .
Nhưng việc thay đổi độ phân giải hoặc tỉ lệ hiển thị của màn hình không nhất thiết sẽ ảnh hưởng đến giao diện người dùng , mà chỉ ảnh hưởng đến bố cục mà thôi .
But let's bring this closer to home, because the refugee crisis is one that is having an effect on every single one of us.
Nhưng hãy làm rõ vấn đề này hơn, vì khủng hoảng tị nạn là một trong những tác nhân ảnh hưởng đến từng cá thể chúng ta.
A few years after the signs of Jesus Christ’s birth were given, some dissenting Nephites began to have an effect on the ability of the faithful to stand firm in the gospel.
Một vài năm sau khi các điềm triệu về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô đã được ban ra, thì một số dân Nê Phi ly khai bắt đầu có ảnh hưởng đến khả năng của những người trung tín để đứng vững trong phúc âm.
Well, if I turn up the amplitude too much, I'm having an effect on the pressure, which means during the making of that sine wave, the speed at which it is propagating is shifting.
Nếu tôi mở âm lượng quá lớn, tôi sẽ tác động đến áp lực, nghĩa là trong lúc vẽ đồ thị hình sin, tốc độ truyền tải sẽ thay đổi.
The quality of the virtual memory manager can have an extensive effect on overall system performance.
Chất lượng của việc quản lý bộ nhớ ảo có thể có tác dụng lớn đến hiệu năng làm việc của hệ thống nói chung.
But every tree, every plant, every animal and even the sky can tell us something about the Creator, if only we will let the beauty of the design, the splendor of the colors and everything we discover have an effect on us.
Nhưng mỗi cây, mỗi con vật và ngay bầu trời rất có thể cho chúng ta biết điều gì về Đấng Tạo hóa nếu chúng ta chỉ cần tự để cảm-kích bởi hình-dạng đẹp của tạo-vật, sự phong-phú của các mầu sắc và để mọi cảm-giác đó ảnh-hưởng trên chúng ta.
That is not easy in a world where the opinions of other human beings can have such an effect on our motives.
Đó không phải là điều dễ dàng trong một thế giới khi ý kiến của những người khác thể ảnh hưởng đến động cơ của chúng ta.
I spent a few days photographing children in different countries, and like a lot of photographers and a lot of journalists, I always hope that when my pictures were published, they might actually have an effect on a situation, instead of just documenting it.
Tôi dành một vài ngày chụp ảnh trẻ em ở những quốc gia khác nhau, và như nhiều nhiếp ảnh gia và phóng viên, tôi luôn hy vọng khi hình ảnh được công bố, sẽ thực sự tác động lên hiện trạng đó, chứ không chỉ là những tấm ảnh.
It is well-known that tension in the facial muscles or in those controlling your breathing can have an adverse effect on the speech mechanism.
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm.
Apps in this category can have an impairing effect on younger children through the inclusion of scary elements, shock effects, some explicit language, sexual contents or occasional violent imageries.
Ứng dụng trong danh mục này có thể làm ảnh hưởng xấu đến trẻ em thông qua việc bao gồm các yếu tố đáng sợ, hiệu ứng sốc, một số ngôn từ dung tục, nội dung khiêu dâm hoặc một vài hình ảnh bạo lực.
2 A situation arose that could have had such an effect on some people in the Christian congregation in first-century Corinth, Greece.
2 Thời thế kỷ thứ nhất xảy ra tình trạng lẽ khiến một số tín đồ trong hội thánh Cô-rinh-tô, Hy Lạp, cũng có cảm nghĩ tương tự.
Because the spiritual truths they contain can have an everlasting effect for good on people’s lives.
Bởi vì các lẽ thật thiêng liêng chứa đựng trong đó thể đem lại hiệu quả tốt trường cửu cho đời sống con người.
The widespread addition of WAN optimization devices is having an adverse effect on most network monitoring tools, especially when it comes to measuring accurate end-to-end delay because they limit round-trip delay time visibility.
Việc bổ sung rộng rãi các thiết bị tối ưu hóa WAN đang có ảnh hưởng bất lợi đến hầu hết các công cụ giám sát mạng, đặc biệt là khi để đo chính xác độ trễ end-to-end bởi vì chúng hạn chế khả năng hiển thị thời gian trễ round-trip.
Making vulnerabilities known to the public is a practice called full disclosure in the hacker community, and it is controversial, but it does make me think of how hackers have an evolving effect on technologies we use every day.
Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have an effect on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới have an effect on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.