tell on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tell on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell on trong Tiếng Anh.

Từ tell on trong Tiếng Anh có nghĩa là ngấm đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tell on

ngấm đòn

verb

Xem thêm ví dụ

There is one more story to tell... one more bad decision... and this one's all on me.
Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi.
So as you can probably tell, one of the defining aspects of prison life is ingenuity.
Và bạn có thể nói rằng, một trong những khía cạnh đặc trưng của cuộc sống trong tù là sự khôn khéo.
I have to go tell one of my employees he was right.
Tôi sẽ phải đi nói với một trong những lao công của tôi rằng hắn đã đúng.
You could tell on the look on his face.
thể thấy khi nhìn nét mặt ông ấy
What, you gonna go tell on us?
Mày định kể cho mọi người sao?
"""You little folks won't tell on me now, will you?"
“Giờ tụi nhỏ các cháu sẽ không mách ta đấy chứ?
But photons aren't like coins - no matter how hard you try, you can't tell one apart from another.
Nhưng photon không giống đồng xu - dù bạn cố thế nào, bạn không thể phân biệt hai photon.
Just go and tell on him no matter who it is!
Hãy đi và mách bất kể họ là ai.
Only that strange animal knew, and it could not tell on her.
Chỉ có con vật lạ lùng kia biết nhưng nó không thể kể lại.
You tell one of them to spend it on themselves and one on other people.
Bạn bảo một nhóm tiêu dùng cho bản thân họ và một nhóm tiêu dùng cho những người khác.
What lie do we expect politicians to tell one day soon, but how should we react to it?
Các chính trị gia sắp đưa ra lời dối trá nào, nhưng chúng ta nên phản ứng ra sao?
The band released their debut album, Kiss & Tell on September 29, 2009.
Ban nhạc phát hành album đầu tay của họ, Kiss & Tell vào ngày 29 Tháng Chín 2009.
I heard Marcellus tell one of his guards.
Tôi nghe Marcellus nói với lính canh.
It's just a story that people invent and tell one another and start believing.
Đó chỉ là câu chuyện người ta bịa ra rồi kể cho người khác nghe rồi bắt đầu tin vào nó.
I guess only time will tell on that, sir.
Tôi nghĩ chỉ có thời gian mới trả lời được, sếp.
You think he'll tell on us?
Cậu có ngĩ là nó sẽ kể về chúng ta ko?
Tell on it?
Lại trình báo à?
When a child makes a match, invite him or her to tell one way to serve the person in the pictures.
Khi một đứa trẻ so hai hình tương xứng với nhau, hãy mời em ấy cho biết một cách để phục vụ người trong hình.
We often try to solve the problem of guilt by telling one another and telling ourselves that it does not matter.
Chúng ta thường cố gắng giải quyết vấn đề về tội lỗi bằng cách tự nói với mình và nói với nhau rằng điều đó không quan trọng.
Even if that person promises you nice presents or makes scary threats, you should get away from him and tell on him anyway.
Cho dù người đó hứa cho em những món quà quý giá hoặc dọa nạt, em nên trốn khỏi họ và dù thế nào cũng cứ mách.
Kristi, when you say that if you tell one of your secrets that you'll be in trouble with Toby, what does that mean?
Kristi, khi cháu nói rằng nếu cháu kể ra một trong những bí mật của cháu thì cháu sẽ gặp rắc rối với Toby, điều đó nghĩa là gì?
When Alex urges him to talk to the elders about it, Steve responds that if the two really are friends, then Alex will not tell on him.
Khi An khuyên Sơn đến nói với trưởng lão về điều này, Sơn nói rằng nếu còn là bạn của nhau thì An không được báo với trưởng lão.
But if we drop this bomb on Rachel, there's no telling which one of them will fall.
Nếu Rachel phát hiện ra, không biết ai sẽ sụp đổ.
Our political and military leaders were telling us one thing and photographers were telling us another.
Các nhà lãnh đạo chính trị và quân sự của chúng ta tuyên truyền một đằng, nhưng các nhiếp ảnh gia lại nói lên điều khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.