hebraico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hebraico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hebraico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hebraico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếng Do Thái, tiếng Hê-brơ, Tiếng Do Thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hebraico

tiếng Do Thái

proper

Se estão todos de acordo, gostaria de saltar o hebraico.
Nếu mọi người thấy ổn tôi sẽ bỏ qua phần tiếng Do Thái.

tiếng Hê-brơ

proper

Tiếng Do Thái

adjective

Seu hebraico não era bom, e mais tarde ela me contou
Tiếng Do Thái của bà không tốt lắm, sau đó bà thú thật

Xem thêm ví dụ

As Escrituras Hebraicas dizem profeticamente o seguinte sobre Cristo Jesus: “Livrará ao pobre que clama por ajuda, também ao atribulado e a todo aquele que não tiver ajudador.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ- báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Além disso, outras palavras em hebraico e em grego, a saber, nessamáh (hebraica) e pnoé (grega), também são traduzidas “fôlego”.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Em 1876, a Bíblia inteira, incluindo tanto as Escrituras Hebraicas como as Gregas, foi finalmente traduzida para o russo com a aprovação do sínodo.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
Há evidência de que, em vez de ser traduzido do latim ou do grego na época de Shem-Tob, este texto de Mateus era bem antigo e foi originalmente composto em hebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê--rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
E uma tradução hebraica da antiga Pesito siríaca (ou: aramaica), feita em 1986, usa bi·ʼáh em Mateus 24:3, 27, 37, 39.
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê--rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
Outra vantagem disso é que podemos recuperar, até certo ponto, a concisão do texto hebraico.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
Malaquias termina (443) Completadas as Escrituras profecia Hebraicas
Ma-la-chi chấm dứt sự (443) Kinh-thánh phần tiếng
As palavras em hebraico e grego para chuva aparecem mais de cem vezes na Bíblia.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
João acrescentou: “Ajuntaram-nos ao lugar que em hebraico se chama Har-Magedon.” — Revelação (Apocalipse) 16:13-16.
Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê--rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16).
Por que a palavra hebraica traduzida “benevolência” é tão difícil de definir, e qual é uma apropriada tradução alternativa dela?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
Assim, ao passo que os judeus, que usavam a Bíblia no idioma hebraico original, recusavam-se a pronunciar o nome de Deus ao se deparar com ele, a maioria dos “cristãos” ouvia a Bíblia ser lida em traduções em latim que não usavam o nome.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Sobre esse projeto, o erudito bíblico Mariano Revilla Rico disse: “Dos três judeus convertidos que participaram na obra do cardeal [Cisneros], o mais destacado deles é Alfonso de Zamora, gramático, filósofo e perito no Talmude, além de ser erudito em latim, grego, hebraico e aramaico.”
Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê--rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”.
Este egresso do ensino médio morreu aos 82 anos, um intelectual formidável, co-fundador e primeiro diretor executivo da Universidade Hebraica de Jerusalém, e fundador da Schocken Books, uma aclamada editora que mais tarde foi adquirida pela Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Mas será que ‘conhecer o nome de Deus’ envolve meramente um conhecimento intelectual de que o nome de Deus em hebraico é YHWH, ou Jeová, em português?
Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê--rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không?
Alexander Thomson, perito em hebraico e grego, escreveu: “A tradução é evidentemente obra de eruditos peritos e talentosos, que procuraram ressaltar o verdadeiro sentido do texto grego tanto quanto a língua inglesa seja capaz de expressar.” — The Differentiator, abril de 1952, páginas 52-7.
Học giả tiếng Hê-- và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
O termo hebraico para “inculcar” significa “repetir”, “dizer vez após vez”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
16 E elas os reuniram no lugar que em hebraico se chama Armagedom.
16 Những lời ấy quy tụ các vua lại một chỗ mà trong tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
Os manuscritos eram colocados cuidadosamente num pequeno depósito chamado genizá, que significa “esconderijo”, em hebraico.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Nas margens, os massoretas também anotavam formas e combinações incomuns de palavras, indicando a freqüência com que ocorriam em determinado livro ou nas Escrituras Hebraicas como um todo.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Portanto, embora o texto hebraico apresentado por Shem-Tob não use o Tetragrama, usar ele “o Nome”, como em Mateus 3:3, apóia o uso de “Jeová” nas Escrituras Gregas Cristãs.
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê--rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
(Salmo 1:1, 2) Também, o Evangelho registrado por Mateus nos diz que, quando Jesus Cristo repeliu os esforços de Satanás em tentá-lo, Ele citou as Escrituras Hebraicas inspiradas, dizendo: “Está escrito: ‘O homem tem de viver, não somente de pão, mas de cada pronunciação procedente da boca de Jeová.’”
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê--rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Assim, por volta de 280 AEC, reuniu-se um grupo de eruditos hebreus em Alexandria, no Egito, para traduzir a Bíblia hebraica para o coiné popular.
Do đó, khoảng năm 280 TCN, một nhóm học giả Hê-bơ-rơ nhóm lại ở Alexandria, Ai Cập, để dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Koine phổ thông.
Na Bíblia hebraica (o Velho Testamento), os livros estavam divididos em três grupos: a Lei, os Profetas e os Escritos.
Trong Kinh Thánh Hê Bơ Rơ (Cựu Ước), các sách được chia thành ba nhóm: Luật Pháp, các Tiên Tri, và các Văn Phẩm.
(Sofonias 2:3) Atingirá o clímax na “guerra do grande dia de Deus, o Todo-poderoso . . . que em hebraico se chama Har-Magedon [Armagedom]”, na qual os “reis de toda a terra habitada” serão aniquilados.
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê--rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Portanto, nas Escrituras Hebraicas, a palavra honra relaciona-se com glória e preciosidade.
Vậy trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ chữ tôn trọng liên hệ đến sự vinh hiển và quí báu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hebraico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.