Heleno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Heleno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Heleno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Heleno trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Helene. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Heleno

Helene

Xem thêm ví dụ

FreeCell's origens podem remontam ainda mais a 1945 e um jogo chamado Scandinavian Napoleão em Santa Helena (não o jogo em Napoleon St. Helena, também conhecida como Quarenta Ladrões.
Nguồn gốc của FreeCell có thể bắt đầu từ năm 1945 và một trò chơi Scandinavian có tên Napoleon ở St. Helena (không phải trò chơi Napoléon tại St. Helena, còn được gọi là trò Bốn mươi tên cướp).
Mas o que você talvez não imagine é como o sexo mudaria drasticamente a situação de Márcio e Helena — e não para melhor.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Ao se tornar adulta, Helen Keller ficou conhecida por seu amor pela linguagem, seu talento como escritora e sua eloquência como palestrante.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Bem antes de se tornarem amantes mudaram-se para uma casa comunal com o primo de Berkman, Modest "Fedya" Stein e a amiga de Goldman, Helen Minkin na região rural de Woodstock, Illinois.
Ít lâu sau họ trở thành tình nhân và chuyển tới một căn nhà tập thể với em họ Berkman là Modest "Fedya" Stein và bạn Goldman, Helen Minkin, ở miền nông thôn Woodstock, Illinois.
Você e Helen não são mais os pais dela.
Nhưng anh chị không còn là bố mẹ của nó nữa.
A escritora Hélène Tremblay observou: “Para milhões de pessoas que vivem em sociedades que há séculos seguem um modo de vida normal, previsível e imutável, o presente é um período de tumulto.”
Nhà văn Hélène Tremblay nhận xét: “Đối với hàng triệu người ở trong các xã hội mà trải qua nhiều thế kỷ đã từng quen với đời sống bình thường, có thể đoán trước được những gì sẽ xảy ra và không thay đổi thì ngày nay lại là một thời kỳ náo động”.
Escuta, Helen quer a mim.
Để tôi nói cho anh biết, Helen yêu tôi.
Os autores geralmente creditados por terem previsto o colapso da União Soviética incluem Andrei Amalrik no “1984: Chegará a URSS até lá?” (1970), o acadêmico francês Emmanuel Todd em “La Chute Finale: Essais sur la decomposition de la sphère Soviétique (a queda final: um ensaio sobre a decomposição da esfera soviética) (1976), o economista Ravi Batra, em seu livro A Queda do capitalismo e comunismo de 1978 e o historiador francês Hélène Carrère d'Encausse.
Các tác giả dự đoán sự sụp đổ của Liên bang Xô viết bao gồm Andrei Amalrik trong cuốn Liên bang Xô viết sẽ tồn tại đến 1984? (1970), học giả người Pháp Emmanuel Todd trong La chute finale: Essais sur la décomposition de la sphère Soviétique (The Fall Final: Bài luận về sự tan rã của Liên Xô) (1976), nhà kinh tế Ravi Batra trong cuốn sách của ông là Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và cộng sản năm 1978 và sử gia người Pháp Hélène Carrère d'Encausse.
Helen Mack ainda foi homenageada com o Prêmio Nobel Alternativo em 1992 "por sua coragem pessoal e persistência na busca por justiça e o fim da impunidade de assassinos políticos" .
Người em gái của bà Helen Mack đã đoạt Giải thưởng Right Livelihood năm 1992 "vì lòng dũng cảm cá nhân và kiên trì trong việc tìm kiếm công lý (cho chị) và chấm dứt việc các kẻ sát nhân chính trị mà không bị trừng phạt".
Ser Helen Keller tanto cega como surda não a impediu no seu trabalho de ajudar deficientes físicos.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Assim como temos em Jesus Cristo alguém que entende nossas enfermidades,28 Anne Sullivan havia lutado contra suas próprias graves dificuldades e entendia a enfermidade de Helen.
Cũng giống như Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng hiểu được những sự yếu đuối của chúng ta,28 Anne Sullivan đã phải vật lộn với những khó khăn của riêng mình cùng hiểu được những sự yếu đuối của Helen.
Para ajudar Helen a aprender palavras, Anne soletrava com o dedo o nome de objetos conhecidos na palma da mão de Helen.
Để giúp Helen học các từ ngữ, Anne thường đánh vần tên của các đồ vật quen thuộc bằng cách dùng tay ghi vào lòng bàn tay của Helen.
Sou um homem muito paciente, Helena.
Tôi là một người rất kiên nhẫn, Helena.
Peço-lhe, por favor. Não diga à Helena.
Xin anh đừng nói với Helena.
O nome dela é Helen, e seu marido chama-se Charlie.
Tên của chị ấy là Helen và tên của chồng chị ấy là Charlie.
Até a Helen Mirren pode segurar numa arma hoje em dia.
Kể cả Helen Mirren cũng có thế cầm súng.
Em 1993, Helen Mack fundou e tornou-se diretora-executiva da Fundação Myrna Mack, na Cidade da Guatemala.
Năm 1993 Helen Mack Chang sáng lập và làm giám đốc điều hành của Myrna Mack Foundation (Quỹ Myrna Mack) ở thành phố Guatemala.
Você não gosta de eu estar junto com Helen Ramirez, é ou não é?
Lâu nay anh vẫn ghen tỵ việc tôi với Helen Ramirez, phải không?
Helen, não faça nada.
Helen, dừng làm gì cải.
Deixando de lado a possibilidade de levantar recursos se prostituindo Emma escreveu para Helena, afirmando estar doente, e pediu a irmã que lhe mandasse quinze dólares.
Bà sau đó viết cho Helena, nói dối rằng bị ốm nặng và hỏi xin 15 đô la.
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos.
Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác.
Ele é meu amigo, Helene, um herói de guerra.
Anh ấy là bạn anh một anh hùng chiến tranh.
Helen está ausente, e eu convido uma mulher.
Ngay cái đêm đầu tiên Helen đi, mình đã đem phụ nữ vô đây.
O álbum foi um enorme sucesso comercial, vendendo milhões de cópias em parte devido ao sucesso dos singles "Helena", "I'm Not Okay (I Promise)", e "The Ghost Of You".
Album này là một sản phẩm thành công lớn về mặt thương mại, bán được trên một triệu đĩa nhờ những thành công của các single như "Helena", "I'm Not Okay (I Promise)" và "The Ghost of You".
Consultado em 8 de julho de 2011 Hogg, Helen Battles Sawyer (outubro de 1965).
Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2006. ^ Hogg, Helen Battles Sawyer (1965).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Heleno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.