heliocêntrico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heliocêntrico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heliocêntrico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ heliocêntrico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhật tâm, (thiên ) nhật tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heliocêntrico

nhật tâm

(heliocentric)

(thiên ) nhật tâm

Xem thêm ví dụ

Depois disso, a Luna 1 se tornou o primeiro objeto feito pelo homem a entrar em órbita heliocêntrica e foi considerado um "novo planeta" sendo rebatizado para Mechta ("Sonho").
Luna 1 sau đó trở thành vật thể nhân tạo đầu tiên thực hiện quỹ đạo nhật tâm và sau đó được gọi là "hành tinh mới" và được đổi tên thành Mechta (Giấc mơ).
Apesar do texto original ter sido perdido, uma referência no livro de Arquimedes, O Contador de Areias descreve outro trabalho de Aristarco em que ele avançou uma hipótese alternativa do modelo heliocêntrico.
Mặc dù tác phẩm nguyên gốc đã mất, nhưng một dẫn chiếu trong sách Psammites của Archimedes đã miêu tả một công trình khác của Aristarchus trong đó ông đã đề xuất một giả thiết khác cho mô hình nhật tâm.
Durante o Renascimento, Copérnico propôs um modelo heliocêntrico do Sistema Solar.
Trong thời Phục hưng, Nicolaus Copernicus đã đề xuất một mô hình Nhật tâm của hệ mặt trời.
O primeiro passo para a teoria da formação e evolução do Sistema Solar foi a aceitação da teoria heliocêntrica, que colocava o Sol no centro do sistema e a Terra a orbitá-lo.
Bước đầu tiên hướng tới một lý thuyết về sự hình thành và phát triển Hệ Mặt Trời là sự công nhận thuyết nhật tâm, xem Mặt Trời ở trung tâm và Trái Đất quay xung quay nó.
A combinação da distância e do movimento próprio deste sistema pode ser utilizada para calcular a velocidade transversal de IK Pegasi em 16,9 km/s. O terceiro componente, a velocidade radial heliocêntrica, pode ser obtido através do desvio para o vermelho do espectro estelar.
Kết hợp giữa khoảng cách và chuyển động riêng của hệ này có thể sử dụng để tính toán ra vận tốc tiếp tuyến hay vận tốc ngang (transverse velocity) của IK Pegasi là 16,9 km/s.
Quando afirmou que o conceito heliocêntrico se harmonizava com as Escrituras, ele se colocou na posição de perito em religião, o que provocou ainda mais a Igreja.
Ngoài ra, khi tuyên bố thuyết nhật tâm hòa hợp với Kinh Thánh, ông đã tự cho mình có thẩm quyền trong tôn giáo. Điều này càng khiêu khích giáo hội.
O heliocêntrico modelo, o sol no centro, certo?
Khi người ta phát triển nhưng mô hình đầu tiên của hệ mặt trời, - Mô hình nhật tâm - mặt trời ở chính giữa, phải không?
As operações da Mariner 5 terminaram em Novembro de 1967 e a sonda foi deixada em uma órbita heliocêntrica.
Các hoạt động của Mariner 5 kết thúc vào tháng 11 năm 1967 và nó hiện tại trở thành một vệ tinh bay theo quỹ đạo vòng quanh Mặt Trời.
Um modelo heliocêntrico.
Thuyết vạn vật nhật tâm.
No entanto, foi por incessantemente defender o conceito heliocêntrico e afirmar que ele se harmonizava com as Escrituras, que Galileu acabou sendo julgado pela Inquisição, em 1633.
Tuy nhiên, chính việc Galileo kiên quyết đẩy mạnh thuyết nhật tâm và khẳng định thuyết này hòa hợp với Kinh Thánh mới khiến ông bị đưa ra trước Tòa Án Dị Giáo vào năm 1633.
No século III a.C., Aristarco de Samos propôs um sistema heliocêntrico, segundo o qual a Terra e os planetas giravam em torno do Sol.
Trong thế kỷ III trước Công nguyên, Aristarchus của Samos đề xuất một hệ nhật tâm, theo đó Trái Đất và các hành tinh khác quanh xung quanh Mặt Trời.
À medida que o conhecimento científico progrediu, entretanto, o entendimento do termo "planeta" mudou de alguma coisa que se movia no céu (em relação ao campo estelar), para um corpo que orbitava a Terra (ou que se acreditava fazê-lo, naquela época) e, no século XVI, para alguma coisa que orbitava diretamente o Sol, quando o modelo heliocêntrico de Copérnico, Galileu e Kepler foi aceito.
Tuy nhiên, theo tiến trình về sự hiểu biết khoa học, việc hiểu thuật ngữ "hành tinh" đã thay đổi từ một vật gì đó di chuyển trên bầu trời (so với các ngôi sao cố định) đến một thiên thể quay quanh Trái Đất (hoặc được tin là như vậy tại thời điểm đó), và vào thế kỷ XVI là những thiên thể quay quanh Mặt Trời khi thuyết Nhật tâm của Copernicus, cùng những người ủng hộ Galileo và Kepler đã có những ảnh hưởng lớn.
Por isso, quando Galileu argumentou que o conceito heliocêntrico não só era correto, mas também se harmonizava com as Escrituras, a Igreja suspeitou de heresia.
Vì vậy, khi Galileo tuyên bố rằng thuyết nhật tâm không những đúng mà còn hòa hợp với Kinh Thánh, giáo hội cảm thấy lập luận này mang hơi hướng dị giáo.
Este livro menciona a teoria heliocêntrica do Sistema Solar proposta por Aristarco de Samos, como também ideias contemporâneas sobre o tamanho da Terra e a distância entre vários corpos celestes.
Cuốn sách này đề cập tới lý thuyết Nhật tâm của Hệ mặt trời do Aristarchus của Samos đề xuất, cũng như những ý tưởng đương thời về kích thước của Trái Đất và khoảng cách giữa các thiên thể.
Quando Copérnico finalmente a publicou, o editor receoso escreveu no prefácio que o conceito heliocêntrico, o Sol como o centro do sistema, era um ideal matemático, não necessariamente uma verdade astronômica.
Cuối cùng, Copernicus quyết định cho in. Nhưng trong lời mở đầu, vì cảm thấy sợ hãi nên nhà biên tập đã viết rằng thuyết nhật tâm, tức mặt trời làm trung tâm, là một khái niệm toán học, chứ không hẳn là sự thật về mặt thiên văn.
Na Índia, o astrônomo Nilakantha Somayaji, da escola Kerala, desenvolveu no século XV um sistema planetário parcialmente heliocêntrico em que Mercúrio orbitava o Sol, que por sua vez orbitava a Terra, de forma similar ao Sistema de Tycho proposto no final do século XVI por Tycho Brahe.
Nhà thiên văn Ấn Độ Nilakantha Somayaji của trường phái Kerala trong thế kỷ XV phát triển mô hình hệ hành tinh trong đó Sao Thủy quay quanh Mặt Trời, và Mặt Trời lại quay quanh Trái Đất; một mô hình tương tự như của Tycho Brahe đề xuất vào cuối thế kỷ XVI.
Movimento planetário, órbitas elípticas, heliocêntricas...
Quỹ đạo của các hành tinh, chu trình chuyển động quanh tâm theo hình elip...
As leis de Kepler e sua análise das observações em que foram baseados desafiaram o modelo geocêntrico longo aceito de Aristóteles e Ptolomeu e, também, apoiou a teoria heliocêntrica de Nicolau Copérnico (embora as elipses de Kepler também suprimiram com as órbitas e epiciclos circulares de Copérnico, tornando a teoria mais correta), por afirmar que a Terra orbitava o Sol, provando que as velocidades dos planetas variavam, e usando órbitas elípticas em vez de órbitas circulares com epiciclos.
Ba định luật Kepler và kết quả phân tích dữ liệu quan sát của ông là một thách thức lớn cho mô hình địa tâm của Aristotle và Ptolemy đã được chấp thuận từ rất lâu, và ủng hộ cho mô hình nhật tâm của Nicolaus Copernicus (mặc dù quỹ đạo elip theo Kepler khác với các quỹ đạo tròn theo Copernicus), bằng chứng tỏ Trái Đất quay quanh Mặt Trời, vận tốc của các hành tinh trên quỹ đạo là biến đổi, và quỹ đạo có hình elip hơn là hình tròn.
Entretanto, o único outro astrônomo da antiguidade que é conhecido pelo nome que sabe-se ter apoiado o modelo heliocêntrico de Aristarco de Samos foi Seleuco de Selêucia, um astrônomo mesopotâmico que viveu um século após Aristarco.
Nhà thiên văn học cổ đại khác duy nhất đã biết là ủng hộ mô hình nhật tâm của Aristarchus là Seleucus của Seleucia, một nhà thiên văn Mesopotamia, sinh sống khoảng một thế kỷ sau Aristarchus.
No entanto, um desses motores de pressurização falhou, e quando o motor principal foi acionado, para um funcionamento previsto de quatro minutos para colocá-lo numa órbita heliocêntrica, o estágio todo começou a rodopiar fora de controle.
Một trong những động cơ ullage không cháy, và khi động cơ chính đốt cháy trong bốn phút đốt cháy để đặt tàu vũ trụ vào quỹ đạo nhật tâm, giai đoạn này bắt đầu bị mất kiểm soát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heliocêntrico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.