helicóptero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helicóptero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helicóptero trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ helicóptero trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng, trực thăng, Máy bay trực thăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helicóptero

máy bay trực thăng

noun

máy bay lên thẳng

noun

trực thăng

noun

O vento está muito forte para usar o helicóptero.
Gió quá mạnh để có thể đưa trực thăng đến đó.

Máy bay trực thăng

noun

Xem thêm ví dụ

Os reféns dentro dos helicópteros estavam amarrados e não podiam fugir.
Các phi công trực thăng bỏ chạy: các con tin, bị trói bên trong máy bay không thể thoát ra.
Viu como viraram o helicóptero?
Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không?
Em 17 de maio, a segunda unidade filmaram as cenas em Bakersfield, onde um helicóptero foi visto, enquanto Johnson estava ocupado na Gold Coast.
Vào ngày 17 tháng 5, đơn vị thứ hai đang quay những cảnh ở Bakersfield, nơi một máy bay trực thăng đã được phát hiện, trong khi Johnson đã bận rộn ở Gold Coast.
E, finalmente, ele fez o helicóptero virar para a direita, e neste momento ele saiu pela porta à esquerda.
Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái.
Felix Baumgartner a escalar, em vez de apenas descer irá apreciar a sensação de apreensão enquanto estava sentado no helicóptero em direção norte se penso nalguma coisa, é na sensação de morte iminente.
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
Vão ficar no helicóptero?
anh móc nó vào trực thăng?
Um esboço de um helicóptero.
Một bức vẽ về chiếc máy bay.
Active o helicóptero.
Gọi Trực thăng đi.
Depois, o terceiro é esta ideia do fim do petróleo, este final entrópico, em que todas as partes dos nossos carros, os pneus, os filtros de óleo, os helicópteros, os aviões — onde estão as paisagens onde todas essas coisas acabam?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Esses ataques incluíram a captura e a tortura dos valentes marinheiros americanos do navio USS Pueblo, reiterados ataques a helicópteros americanos e a queda de um avião de vigilância dos EUA que causou a morte de trinta e um militares americanos.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
Esta é uma versão um pouco anterior dele, é por isso que ela recebeu a designação X, mas é uma aeronave para quatro passageiros que poderia decolar verticalmente, como um helicóptero -- e portanto não precisa de um aeroporto.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
Vai comprar um helicóptero.
Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng.
Num helicóptero a gente sente -- e ainda é uma sensação notável -- a gente sente como se estivesse sendo puxada de cima por um guindaste que vibra.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
Eles devem ter ido em algum helicóptero ou algo assim.
Chúng chắc phải có máy bay.
Sinto que não é justo eles terem um helicóptero
Cuối cùng, nó thật tồi tệ
Temos helicópteros continuamente a patrulhar a estrada.
Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm.
A colaboração de Garrix com o duo Firebeatz, "Helicopter", ficou em primeiro lugar no Top 100 do Beatport por duas semanas.
Một bản cộng tác với Firebeatz, "Helicopter", đứng nhất trên bảng xếp hạng Beatport Top 100 trong vòng 2 tuần.
Diz ingen no lado daquele helicóptero.
Nó báo lngen ở bên cạnh trực thăng!
Isabel acabou voando até Windsor de helicóptero e insistiu que fosse protegida da imprensa para não ser fotografada em uma cadeira de rodas, assim ela foi para o funeral em uma minivan com todos os vidros escuros, o mesmo veículo que anteriormente havia sido usado por Margarida.
Tuy nhiên, bà bay đến Windsor bằng máy bay trực thăng, và vì thế phóng viên không thể chụp ảnh bà trên chiếc xe lăn - Thái hậu nhấn mạnh rằng bà bị che đậy khỏi báo chí - bà đã đám tang trong một chiếc xe có kính đen một chiều mà trước đây Margaret đã sử dụng.
O vento está muito forte para usar o helicóptero.
Gió quá mạnh để có thể đưa trực thăng đến đó.
Quando certo piloto de helicóptero alertou as pessoas que se achavam no caminho de uma dessas torrentes, algumas se recusaram a ouvir.
Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo.
A polícia não vai perseguir-nos com tropas e helicópteros.
Cớm đâu có truy đuổi ta bằng đội ám sát và máy bay thổ dân.
Caia fora helicóptero!
Leo lên lại đi! Đi đi!
Quero um helicóptero e uma equipa de apoio em 15 minutos.
Gọi máy bay và một đội sẵn sàng rời khõi đây trong 15 phút
O helicóptero do Christian desapareceu no regresso de Portland.
Trực thăng của Christian đã mất tích trên đường tới Portland.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helicóptero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.