herbívoro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbívoro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbívoro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ herbívoro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Động vật ăn cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbívoro

Động vật ăn cỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

Terapsídeos do Triássico incluíam três grupos especializados, conhecidos como os herbívoros dicinodontes (tais como Lystrosaurus e seus descendentes (Kannemeyeriidae), continham algumas espécies que atingiram grandes dimensões (até uma tonelada ou mais).
Cụ thể, các động vật ăn cỏ mũi khoằm được biết đến như là cận bộ Hai răng chó (Dicynodontia), như Lystrosaurus và các hậu duệ của nó là họ Kannemeyeriidae, chứa một số thành viên đạt tới kích thước lớn (nặng tới 1 tấn hoặc hơn).
Mas recentes descobertas revelaram que das cerca de 700 espécies descobertas, mais de dois terços eram herbívoros.
Nhưng vàI nghiên cứu gần đây hé lộ ra rằng hơn 700 loài đã được phát hiện.
Com frequência, estas características especiais evoluíram em resposta à ameaça apresentada pela fauna local, neste caso, as tartarugas herbívoras.
Thông thường, các đặc tính đặc biệt này đã tiến hóa nhằm phản ứng lại với mối đe dọa do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, trong trường hợp này, là loài rùa.
Seu tamanho incomum é basicamente devido à dieta baseada numa dieta de herbívoros não-herbáceo, adaptação a diferentes dietas, mas especialmente o isolamento da ilha.
Kích thước khác thường của chúng chủ yếu là do chế độ ăn chay không thân thảo, thích ứng với chế độ ăn khác nhau, nhưng đặc biệt là do sự cô lập của hòn đảo.
Deinonychus também foi encontrado em aglomerados com grandes herbívoros, Tenontosaurus, que tem sido vistos como prova de caça cooperativa.
Hóa thạch của Deinonychus cũng đã được tìm thấy cùng với một loài động vật ăn cỏ lớn, Tenontosaurus, được coi là bằng chứng về hành vi săn mồi theo bầy.
Os dugongos são mamíferos marinhos herbívoros que podem chegar a 3,4 metros de comprimento e pesar mais de 400 quilos.
Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam.
Os primeiros vertebrados eram piscívoros, e então insetívoros, carnívoros e finalmente, herbívoros.
Các vật có xương sống đầu tiên là piscivores, sau đó động vật ăn côn trùng, động vật ăn thịt và cuối cùng là động vật ăn cỏ.
E os carnívoros comem os herbívoros, por isso
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ
“Alguns sugerem que os recifes de hoje não seriam o que são se não fossem os herbívoros”, explica o livro Reef Life (A Vida nos Recifes).
Cuốn sách nói về đời sống quanh dải san hô (Reef Life) giải thích: “Một số người cho rằng nếu thiếu động vật ăn thực vật thì sẽ không có những dải san hô như ngày nay”.
Este pequeno animal herbívoro era um dos sinapsídeos mais bem sucedidos do período Pérmico.
Động vật ăn cỏ nhỏ này là một trong những synapsidae thành công nhất trong thời kỳ Permian.
No fim do Cretáceo, pareciam não haver mamíferos puramente herbívoros ou carnívoros.
Vào cuối kỷ Creta, có vẻ như đã không còn loài động vật có vú ăn cỏ hay ăn thịt thuần túy.
No primeiro dia da estação seguinte, encontrei isto: outro fémur de dois metros, só que, desta vez, não estava isolado, desta vez, estava associado a mais 145 ossos dum gigantesco herbívoro.
Và vào ngày đầu tiên của mùa khai quật tiếp theo đó, Tôi đã tìm thấy thứ này: một cái xương đùi 2m khác lần này nó không bị rời rạc. lần này còn có 145 xương khác của một loài ăn thực vật khổng lồ.
O que nos faltava entender era que nestes ambientes mundiais de humidade sazonal, o solo e a vegetação desenvolveram- se juntamente com grande número de animais de pasto, e estes herbívoros desenvolveram- se com ferozes predadores de rebanhos.
Cái mà chúng ta không hiểu là những môi trường có độ ẩm theo mùa của thế giới, đất đai và thực vật phá triển tỉ lệ thuận với số lượng các động vật ăn cỏ, và các loài động vật ăn cỏ này phát triển tỉ lệ thuận với động vật săn mồi theo đàn.
Enquanto os anfíbios continuavam alimentando-se de peixes e insetos, alguns répteis começaram a explorar dois novos tipos de alimentos, tetrápodes (carnívoros) e plantas (herbívoros).
Trong khi các loài lưỡng cư tiếp tục để ăn cá và sau đó côn trùng, bò sát bắt đầu khám phá hai loại thực phẩm mới, vật bốn chân khác (carnivory), và sau đó, là gặm cỏ (động vật ăn cỏ).
E os carnívoros comem os herbívoros, então...
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ...
Pela simples razão da pesca em excesso e do facto de ter morrido o último herbívoro marinho, um ouriço-do-mar.
Và lý do đó là bởi vì việc đánh bắt cá quá mức, và thực tế 1 loài động vật cuối cùng, loài nhím biển, đã chết
Os herbívoros vão à procura de saciar a sede, em locais onde não deviam.
Động vật ăn cỏ đi tìm kiếm... để dập tắt cơn khát ở những nơi chúng không nên tới.
Em algumas espécies (especialmente herbívoros que vivem nas planícies), o recém-nascido pode caminhar e até mesmo correr após uma hora do nascimento.
Ở một số loài, (đặc biệt là các động vật ăn cỏ sống trên đồng bằng) con non đã có thể chạy trong vòng 1 giờ sau sinh.
Os grandes herbívoros podem ser brutos e territoriais — ninguém quer meter-se com um búfalo, um hipopótamo ou um rinoceronte.
Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước.
O conteúdo do estômago de um outro Espinossauro, Baryonyx, de Inglaterra, continha alguns ossos de um jovem Iguanodon, um dinossauro herbívoro.
Dạ dày của con Spinosaur khác, Baryonyx, ở Anh, được tìm thấy có chứa ít xương của một con Iguanodon trưởng thành, một loài khủng long ăn thực vật.
A outra, Tritylodontidae, apareceu pela primeira vez, ao mesmo tempo que o trithelodontes, mas eles eram herbívoros.
Họ khác, Tritylodontidae, lần đầu tiên xuất hiện vào cùng khoảng thời gian như Trithelodontidae, nhưng chúng là các động vật ăn cỏ.
O que nos faltava entender era que nestes ambientes mundiais de humidade sazonal, o solo e a vegetação desenvolveram-se juntamente com grande número de animais de pasto, e estes herbívoros desenvolveram-se com ferozes predadores de rebanhos.
Cái mà chúng ta không hiểu là những môi trường có độ ẩm theo mùa của thế giới, đất đai và thực vật phá triển tỉ lệ thuận với số lượng các động vật ăn cỏ, và các loài động vật ăn cỏ này phát triển tỉ lệ thuận với động vật săn mồi theo đàn .
Agora têm 14 herbívoros e 6 carnívoros.
Giờ họ có 14 loài ăn cỏ và 6 loài ăn thịt.
Quão blasfemo foi para eles ‘trocar a glória de Deus pela representação de um touro, um herbívoro’!
Đem «sự vinh hiển của Đức Chúa Trời đổi lấy hình tượng một con bò, một con thú ăn cỏ» quả là một hành động phạm thượng biết bao!
O Archaeoceratops, como todos os Ceratopsia, era um herbívoro.
Archaeoceratops, như tất cả các loài khủng long ceratopsia, là một loài ăn thực vật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbívoro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.