herege trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herege trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herege trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ herege trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xem hérésie, người theo dị giáo, không tín ngưỡng, người bất đồng chính kiến, người theo tà giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herege

xem hérésie

(heretical)

người theo dị giáo

(heretic)

không tín ngưỡng

(ungodly)

người bất đồng chính kiến

người theo tà giáo

Xem thêm ví dụ

Hereges!
Tập hợp.
Justiça para os hereges?
Công lý cho bọn ngoại đạo?
De onde vêm esses "hereges"?
Chúng sanh này từ đâu đến?
Já no leito de morte, em 1539, Stokesley “alegrou-se de ter mandado cinqüenta hereges para a fogueira durante sua vida”, diz W.
Khi hấp hối trên giường bệnh năm 1539, Stokesley “mừng là trong suốt cuộc đời y đã thiêu sống 50 người dị giáo”, theo lời của W.
Mango acredita que, nos estágios iniciais, as "pessoas loucas e tolas", justamente os rotulados como "hereges", constituíam a maioria da população.
Mango cho rằng trong giai đoạn đầu của đế quốc, những "người điên và ngu ngốc" bị dán nhãn "dị giáo" bởi quốc giáo, lại chiếm phần lớn dân số.
Por ousarem violar essa proibição, muitos pregadores itinerantes, os lolardos, foram queimados como hereges.
Vì dám cả gan vi phạm cấm lệ này mà nhiều người giảng đạo lưu động gọi là người Lollards đã bị thiêu sống vì tội dị giáo.
Um Herege em boas condições pelo caixão que contém a Elena.
Một dị nhân trong tình trạng tốt đổi lại quan tài của Elena.
"Perante a incerteza, temos que definir os hereges "apenas como alguém com quem discordamos.
Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành.
A Igreja Católica usou a infame Inquisição para extirpar os chamados “hereges” por meio de torturas hediondas e por queimá-los em estacas.
Giáo hội Công giáo đã dùng Tôn giáo Pháp đình lừng danh để loại bỏ kẻ mà họ gọi là “cuồng tín” bằng những cuộc tra tấn đã man và thiêu đốt trên cây khổ hình.
“Se alguém nega que as três pessoas, o Pai, o Filho, e o Espírito Santo, são pessoas verdadeiras, iguais, eternas, contendo todas as coisas visíveis e invisíveis, que são onipotentes, . . . este é herege.”
“Nếu kẻ nào không nhìn nhận rằng ba ngôi: Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con và Đức Chúa Thánh Thần là ba ngôi có thật, bằng nhau, hằng hữu và chứa đựng tất cả mọi sự thấy được và không thấy được và đều là toàn năng...: đó là kẻ theo dị giáo”.
Eu fui influenciada pelas fortes acusações de nossos vizinhos, de que papai era herege.
Khi những người láng giềng mạnh mẽ buộc tội cha là người theo dị giáo thì điều này đã ảnh hưởng đến tôi.
Em 1233 EC, o Papa Gregório IX emitiu diversas bulas contra hereges, inclusive uma contra os luciferianos, supostos adoradores do Diabo.
Vào năm 1233 CN, Giáo Hoàng Gregory IX ra nhiều chiếu chỉ cấm những người theo dị giáo, gồm một chiếu chỉ chống những kẻ theo Lu-xi-phe, tức những người bị nghi là thờ phượng Ma-quỉ.
Lutará... para defender sua fé contra hereges e apóstatas?
Anh sẽ chiến đấu để bảo vệ đức tin của mình trước lũ dị giáo và bội giáo chứ?
A enciclopédia Great Ages of Man (Grandes Eras do Homem) declara que devido a esse casamento da Igreja com o Estado, “no ano 385 a.D., apenas 80 anos após a última grande onda de perseguição aos cristãos, a própria Igreja estava começando a executar hereges, e seus clérigos exerciam poder quase equivalente ao dos imperadores”.
Bách khoa tự điển Great Ages of Man nói rằng vì cớ cuộc hôn nhân này giữa Nhà Thờ và Nhà Nước mà “vào khoảng năm 385 tây lịch, chỉ 80 năm sau làn sóng bắt bớ kịch liệt cuối cùng nhắm vào tín đồ Đấng Christ, chính Giáo Hội lại bắt đầu hành quyết những người bị cho là dị giáo, và hàng giáo phẩm nắm quyền gần như tương đương với các vị hoàng đế”.
A Cruzada Albigense foi lançada em 1209 para eliminar os cátaros, considerados hereges, da região sudoeste da França moderna.
Thập tự chinh Albi được phát động vào năm 1209 nhằm diệt trừ phái Cathar dị đoan tại khu vực tây nam của Pháp ngày nay.
RNG: Quando os nossos bisnetos olharem para nós, ficarão tão estupefactos com algumas das nossas práticas como nós ficamos com a posse de escravos, a queima de hereges, a violência doméstica e a violência contra "gays", dos nossos antepassados?
chúng có bị thu hút bởi những tội lỗi của ta như là sở hữu nô lệ, thiêu người dị giáo, vũ phu hay chống đốo người đồng tính?
É só até encontrarmos o lobo Herege solitário da Lily, e trocarmo-lo pela minha namorada em coma.
Chỉ tới khi chúng ta tìm được tên dị nhân còn lại của Lily và đem hắn đi trao đổi với bạn gái đang hôn mê của tôi thôi.
Os Hereges são vis...
Những kẻ dị nhân rất tàn nhẫn...
Eram conhecidos como Hereges, vampiros com poderes de bruxos.
Họ được gọi là bọn dị giáo, ma cà rồng có sức mạnh phù thủy.
Ele foi apenas o começo da Cruzada Albigense, lançada pelo Papa Inocêncio III contra os chamados hereges da província de Languedoc, no centro-sul da França.
Đó chỉ là sự khởi đầu của Thập tự chiến Albigensian mà Giáo hoàng Innocent III đã đề xướng để tiêu diệt những người gọi là dị giáo trong tỉnh Languedoc, miền trung nam nước Pháp.
O jornal France-Soir disse que sua execução foi “aprovada pelo clero, que condenou o Papai Noel como usurpador e herege”, acusando-o de “paganizar o Natal”.
Tờ báo France-Soir tường thuật rằng cuộc hành quyết này được “quyết định với sự đồng ý của hàng giáo phẩm, những người đã kết án Ông già Nô-en là kẻ tiếm vị và phạm thượng” và cáo buộc ông tội “ngoại giáo hóa Lễ Giáng Sinh”.
Taciano — apologista ou herege?
Tatian—Người biện giải về tôn giáo hay người theo dị giáo?
Acusado de ser herege
Bị buộc tội là người theo dị giáo
Perseguido por sua própria raça como um herege, por se aliar aos dark templars, Tassadar retorna com Zeratul para Aiur, e com a ajuda de Raynor e do templar Fenix, Tassadar lança um ataque contra o Overmind, sacrificando a si mesmo para matar a criatura.
Bị chính người dân của mình truy đuổi như một kẻ dị giáo vì đứng về phía dark templar, Tassadar cùng Zeratul quay trở lại Aiur và với sự trợ giúp của Raynor và templar Fenix, Tassadar đã tung ra một cuộc tấn công dữ dội vào Overmind và cuối cùng hy sinh thân mình để tiêu diệt loài sinh vật này.
SP: Está a dizer que as pessoas precisavam de uma discussão passo a passo para perceber o que é que pode haver de ligeiramente errado em queimar hereges na fogueira...?
một cuộc biện luận tuần tự các bước mới hiểu được đâu là điều sai trái như là thiêu người dị giáo? RNG: Ồ đúng rồi. Đây là cách nhà thần học

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herege trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.