hipopótamo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipopótamo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipopótamo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hipopótamo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hà mã, 河馬, lợn nước, ợn nước, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipopótamo

hà mã

noun

Um lobo e um pinguim jamais viveriam juntos. Nem um camelo e um hipopótamo.
Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy.

河馬

noun

lợn nước

noun

ợn nước

noun

Hà mã

Devo mandar entregar a outra metade do Hipopótamo Louco na sua suite?
Tôi đem nốt nửa xác còn lại của Hà Mã Điên lên phòng ngài nhé?

Xem thêm ví dụ

O Harry Hipopótamo está a voar.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
O antepassado comum das baleias e dos hipopótamos demarcou-se dos outros artiodátilos há cerca de 60 milhões de anos atrás.
Tổ tiên chung của cá voi và hà mã rẽ nhánh từ những động vật guốc chẵn khác vào khoảng 60 triệu năm về trước.
Dissemos à população: "Meu Deus, os hipopótamos!"
Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!"
15 Jeová mencionou a seguir o beemote, que geralmente é considerado ser o hipopótamo.
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19).
Mas o que realmente torna as praias de Loango incomparáveis são os animais que andam em suas areias — hipopótamos, elefantes-da-floresta, búfalos, leopardos e gorilas.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
Leão, tigre, hipopótamo. É só dizer.
Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi.
Um lobo e um pinguim jamais viveriam juntos. Nem um camelo e um hipopótamo.
Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy.
O fóssil mais antigo conhecido de hipopótamo, pertencente ao género Kenyapotamus em África, data de cerca de 16 milhões de anos atrás.
Hóa thạch hà mã sớm nhất được biết đến thuộc về chi Kenyapotamus ở châu Phi, có niên đại khoảng 16 triệu năm trước đây.
Entretanto, estudos genéticos recentes mostram que as primeiras baleias evoluíram dos artiodáctilos (talvez da família Hippopotamidae que inclui o moderno Hipopótamo).
Tuy nhiên, các nghiên cứu gần đây về di truyền học phân tử và hình thái học phi-răng chỉ ra rằng các dạng cá voi đầu tiên của phân bộ Archaeoceti rất có thể đã tiến hóa từ Artiodactyla (có lẽ từ họ Hippopotamidae, trong đó bao gồm các loài hà mã hiện đại).
Mas sem binóculo você talvez não veja o pequeno búfago-de-bico-vermelho catando parasitas nas costas do hipopótamo.
Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh.
Voltando novamente sua atenção para a criação animal, Deus perguntou a Jó sobre o beemote, que geralmente é identificado como o hipopótamo.
Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã.
Para mostrar por que o homem deve ter reverência pelo Criador, Jeová falou certa vez a Jó a respeito de animais como o leão, a zebra, o touro selvagem, o beemote (ou hipopótamo) e o leviatã (pelo visto, o crocodilo).
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
Nos rios, tiveram de navegar entre hipopótamos e crocodilos, comuns na região.
Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này.
À noite, hipopótamos costumavam sair do rio Nilo e caminhar até a nossa casa.
Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi.
Não era um hipopótamo.
Cái đó thì không phải hà mã.
IMAGINE uma praia tropical onde elefantes pastam à beira-mar, hipopótamos nadam e baleias e golfinhos agrupam-se não muito longe dali.
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
Devo mandar entregar a outra metade do Hipopótamo Louco na sua suite?
Tôi đem nốt nửa xác còn lại của Hà Mã Điên lên phòng ngài nhé?
Quando a Praça Trafalgar em Londres foi escavada, descobriu-se que o cascalho do rio estava cheio de ossos de hipopótamos, rinocerontes, elefantes, hienas, leões.
Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.
Quem está tocando piano, o hipopótamo?
Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?
Whippomorpha é um clado que contém os cetáceos (baleias, golfinhos, etc.) e os seus parentes (em termos filogenéticos) mais próximos, os hipopótamos.
Whippomorpha (hay Cetancodonta) là một tên gọi kỳ dị để chỉ nhánh chứa Cetacea (cá voi, cá heo v.v.) và các họ hàng gần gũi nhất của chúng, các loài hà mã của họ Hippopotamidae.
Caçadores exibiam sua perícia por matarem animais exóticos, trazidos de todos os cantos do império, sem se poupar gastos — leopardos, rinocerontes, hipopótamos, girafas, hienas, camelos, lobos, javalis e antílopes.
Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương.
Perigosos animais selvagens como crocodilos e hipopótamos também foram uma ameaça comum.
Những loài động vật hoang dã nguy hiểm như cá sấu và hà mã cũng là một mối đe dọa phổ biến.
E um hipopótamo.
hà mã nữa.
Entre eles há o beemote, ou hipopótamo.
Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.
Apenas um inofensivo hipopótamo.
Chỉ là một con hà mã hiền khô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipopótamo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.