hipótese trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipótese trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipótese trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hipótese trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipótese

giả thuyết

noun

Portanto, há boas evidências para a hipótese de restauração.
Vì vậy, tồn tại bằng chứng đáng tin cậy cho giả thuyết phục hồi toàn bộ.

Xem thêm ví dụ

Dormes uma sesta no lugar errado e há 50% de hipóteses de seres comido.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Há alguma hipótese de ficarmos sozinhos?
Có cách nào ta được ở một mình không?
Podemos usar isso na pior das hipóteses.
Chúng ta có thể sử dụng nó trong trường hợp xấu nhất.
Se não é um tumor, quais são as hipóteses?
Nếu như ko phải u vậy thì là cái gì?
Eles ignoram a hipótese colocada.
Họ không biết gì về những lý thuyết của chúng tôi.
Certifique-se de que a mãe compreende de que esta é uma hipótese num milhão
Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu.
Dada a escala a que se encontra o Twitter, a hipótese de um-num-milhão acontece 500 vezes por dia.
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
É uma hipótese remota, mas pode libertar-nos.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
Mesmo que os vossos números estejam certos, as hipóteses não estão a vosso favor.
Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
Só há duas hipóteses.
Có 2 khả năng.
Ele se tornou um proponente da hipótese chamada “universos insulares”, que indica que as nebulosas espirais são na verdade galáxias independentes.
Ông trở thành người đề xướng cho giả thuyết "đảo vũ trụ"; giả thuyết này cho rằng các tinh vân xoắn ốc thực sự là những thiên hà độc lập.
Todos pensavam que as nossas hipóteses de vencer o desafio das patentes de genes eram zero.
Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không.
Os Diamonds não têm hipóteses.
Diamonds làm gì có cơ hội.
Ele teve uma ideia ousada de que - ele a chamou de hipótese da troca cognitiva.
Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm.
Podes dar-lhe uma hipótese?
Cho nên, cô tha cho anh ta được không?
Digam-lhe a verdade, como viveram apesar das fracas hipóteses.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
Numa estrutura vertical, há 70% de hipóteses de o que está por baixo da Caixa vir para cima.
Trong 1 cấu trúc tự nhiên ví dụ như hang động.
Sabemos que, se aparecerem as palavras "insensível" e "manga", há 99% de hipóteses de haver mutilações.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
E esta é um modelo para muitos, muitos tipos de ilusões que são explicadas por esta hipótese.
Và nó đại diện cho nhiều, nhiều loại ảo ảnh được giải thích bằng giả thuyết này.
E ele acha que a civilização tem apenas 50% de hipóteses de sobreviver a este século.
Ông cho rằng nền văn minh của chúng ta chỉ có 50% cơ hội sống sót trong thế kỷ này.
Combinei estas duas ideias e formulei uma hipótese, perguntando o seguinte: poderiam os carcinogéneos ser diminuídos devido à marinada e poderia isto dever- se a diferenças no pH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Ela não deve saber em hipótese alguma.
Cô ấy không được biết trước.
Mais, ele tinha um "podcast" e eu tinha um "podcast". Na pior das hipóteses, podíamos falar sobre os nossos "podcasts".
Anh ta là biên tập viên radio và tôi cũng thế, viễn cảnh tệ nhất, chúng tôi có thể nói về nó.
Bom, suponho que, é só uma hipótese, conhecemos o Ramon e queremos este caminhão e sua carga.
Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó.
Mas ainda há uma hipótese que o tratamento com a heparina comece a fazer efeito.
Vẫn có khả năng điều trị heparin đã gây ra tác dụng này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipótese trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.