Holanda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Holanda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holanda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Holanda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hà Lan, 荷蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Holanda

Hà Lan

proper

Vocês vêm que a Holanda é o maior doador do grupo dos menores.
Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp

荷蘭

proper

Xem thêm ví dụ

Na Holanda, durante a Segunda Guerra Mundial, a família Casper ten Boom usou a casa como esconderijo para pessoas perseguidas pelos nazistas.
Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Mas também me alegrei de saber que, por causa de sua coragem e zelo, muitas pessoas aprenderam a verdade e chegaram a conhecer nosso amoroso Pai.” — Colette, Holanda.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
Em 1956, saí de Betel para me casar com Etty, uma pioneira que conheci quando ela veio da Holanda para visitar sua irmã, que então morava em Londres.
Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn.
Quando o Élder Per Gösta Malm tinha 16 anos de idade, fez uma missão de serviço para a Igreja, ajudando a construir novas capelas na Alemanha, Finlândia, Holanda e Suécia.
Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển.
O nome “Países Baixos” se refere à região costeira entre Alemanha e França, incluindo o território da atual Bélgica, Holanda e Luxemburgo.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Famílias com gêmeos na Holanda participaram de um estudo em andamento feito por Trull e seus colegas, no qual 711 pares de irmãos e 561 pais foram examinados para identificar a localização dos traços genéticos que influenciam o desenvolvimento de TPB.
Một cuộc nghiên cứu về những cặp sinh đôi cùng cha mẹ của mình đã và đang được thực hiện ở Hà Lan, với khoảng 711 cặp sinh đôi và 561 cha mẹ được làm xét nghiệm để phát hiện vị trí đặc tính của gen ảnh hưởng tới sự phát triển của BPD.
Há uma semana, sua mãe e eu capturaríamos a Holanda sozinhos.
Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan.
Ou bicicletas: por exemplo, em Amesterdão, mais de 30% da população usa bicicletas, apesar do facto da Holanda ter uma receita per capita mais elevada do que os Estado Unidos da América.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
Alguns socinianos fixaram-se na Holanda, onde continuaram a imprimir publicações.
Một số người phái Socinus đến định cư ở Hà Lan và tiếp tục việc ấn loát ở đó.
Ajudando financeiramente os exércitos protestantes dos Estados alemães, da Dinamarca, da Holanda e da Suécia, todos os quais estavam em guerra contra os Habsburgos.
Bằng cách tài trợ cho quân đội Tin Lành thuộc lãnh thổ Đức, Đan Mạch, Hà Lan, và Thụy Điển; tất cả các nước này đều đang tranh chiến với dòng họ Habsburg.
Perto do fim da guerra, Etty ensinava datilografia e estenografia numa escola comercial em Tilburg, no sul da Holanda.
Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan.
Dezenas delas, todas metidas na Holanda
Hàng tá thư như thế nhưng chủ yếu gửi từ Hà Lan
Na época havia apenas cem Testemunhas de Jeová na Holanda.
Lúc bấy giờ, chỉ có một trăm Nhân-chứng ở khắp Hòa Lan.
Depois de assistir ao batismo do filho — um dos 575 batizados na Holanda no ano passado — ela escreveu o seguinte: “Nesse momento, meu investimento nos últimos 20 anos foi compensado.
Sau khi chứng kiến lễ báp têm của con trai—một trong 575 người đã dâng mình làm báp têm ở Hà Lan vào năm ngoái—chị đã viết như sau: “Vào giây phút này đây, tất cả sự đầu tư của tôi trong suốt 20 năm qua đã được tưởng thưởng.
Pfaff jogou o primeiro jogo na Seleção Belga de Futebol em 1976 contra a Holanda.
Pfaff chơi trận đầu tiên trong màu áo đội tuyển Bỉ năm 1976 đối mặt với đối thủ truyền kiếp Hà Lan.
Além disso as equipes do Holland Sport (Atual SVV Scheveningen), Honvéd e BK Copenhagen rejeitaram a oportunidade de representar a Holanda, a Hungria e a Dinamarca, respectivamente, sendo substituídos por PSV Eindhoven, Vörös Lobogó e Aarhus.
Ngoài ra, các đội Holland Sport, Honvéd và BK Copenhagen đã từ chối cơ hội lần lượt đại diện cho Hà Lan, Hungary và Đan Mạch, và được thay thế bằng PSV Eindhoven, Vörös Lobogó và AGF Aarhus.
Em novembro de 1931, Ferdinand pegou um trem para a Holanda a fim de ajudar na pregação ali.
Vào tháng 11 năm 1931, anh đáp tàu lửa đi Lan để phụ giúp công việc rao giảng ở đó.
NOS últimos meses da Segunda Guerra Mundial na Europa, os nazistas bloquearam as vias fluviais que dão para as grandes cidades no oeste da Holanda, impedindo a entrada de suprimentos.
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.
Conheço uma menina de 14 anos na Holanda que quer pegar um barco e fazer a volta ao mundo sozinha.
Tôi biết một cô bé 14 tuổi ở Hà Lan, đang yêu cầu được đi vòng quanh thế giới bằng thuyền một mình.
Entre 1911 e 1914, todos os movimentos artísticos da época chegaram na Holanda incluindo cubismo, futurismo e expressionismo.
Từ năm 1911 đến năm 1914, toàn bộ các phong trào mỹ thuật mới nhất lần lượt truyền đến Hà Lan, bao gồm trường phái lập thể, trường phái vị lai và trường phái biểu hiện.
Depois da guerra, fiquei sabendo que meu pai havia sido preso aproximadamente um ano depois de eu ter ido para a Holanda.
Sau chiến tranh, tôi mới biết rằng khoảng một năm sau khi tôi rời nhà đi Hà Lan thì cha bị vào tù.
Na França, na Holanda e no Reino Unido, os anunciantes podem promover testes domésticos de HIV que satisfaçam os requisitos regulamentares locais.
Ở Pháp, Hà Lan và Vương quốc Anh, nhà quảng cáo có thể quảng bá xét nghiệm HIV tại nhà đáp ứng được yêu cầu quy định địa phương.
Escaparam de um quarto de hotel na Holanda, durante um torneio internacional de basebol.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.
Ela foi a segunda colocada no concurso Miss Lituânia 2012 (que também elegeu a representante do país no Miss Mundo 2012). Países Baixos - Nathalie den Dekker foi indicada como Miss Universo Países Baixos 2012 por Kim Kotter, diretora nacional do Miss Universo na Holanda.
Cô là Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Lithuania 2012. Hà Lan – Nathalie den Dekker được chỉ định là "Hoa hậu Hoàn vũ Hà Lan 2012" bởi Kim Kotter, giám đốc quốc gia của tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ Hà Lan.
Mas não só já eu vi com os meus próprios olhos durante os meus destacamentos no Líbano, em Sarajevo e a nível nacional como Chefe da Defesa da Holanda, isto é também suportado por frias e sólidas estatísticas.
Nhưng tôi không chỉ tận mắt chứng kiến trong giai đoạn nhận lệnh trực chiến tại Lebanon, Sarajevo và với tư cách là Tổng tư lệnh của Hà Lan, mà thực tế này phù hợp với những số liệu nghiên cứu khách quan.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holanda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.