homem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ homem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đàn ông, người, con người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homem

đàn ông

noun

Ao sair da estação de trem eu vi um homem.
Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.

người

noun

Eu quero que dois de seus melhores homens ao mesmo tempo.
Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức.

con người

noun

Um homem tem que trabalhar.
Con người phải lao động.

Xem thêm ví dụ

" Se os seus homens são espertos, eles mesmos tomarão conta de você. "
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người namngười nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
+ Quando Saul via um homem forte e corajoso, ele o recrutava para o seu exército.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
O Reino esmagará todos os governos criados pelo homem e se tornará o único governo da Terra.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Num esforço para desviá-lo de servir a Deus, o Diabo causou uma sucessão de calamidades contra esse homem fiel.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
(Filipenses 2:8) Também provou que um homem perfeito pode manter perfeita integridade a Jeová mesmo sob a mais severa provação.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Com a sua assinatura, você me designou a cavar valas no esgoto, a única mulher em um grupo de homens”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
ou “Super-Homem!”
” hoặc “Siêu Nhân!
Matei um homem.
Tao giết người.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Nenhum homem pode me matar.
Không kẻ nào có thể giết được ta.
E em vários momentos de Seu ministério, Jesus foi ameaçado e Sua vida esteve em perigo; por fim, submeteu-Se aos desígnios de homens maus que haviam planejado Sua morte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
eles se comportarão como homens.
Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông.
Os homens devem partir.
Đám đàn ông phải đi.
Para um homem tão pequeno, Athelstan, você é terrivelmente pesado.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Assim, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
(Isaías 53:4, 5; João 10:17, 18) A Bíblia diz: ‘O Filho do homem veio para dar a sua alma como resgate em troca de muitos.’
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
Ele é um homem que precisa de uma mulher como eu.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Temos pouco mais de 100 homens.
Chúng ta chỉ có hơn 100 người.
Simplesmente termos essa capacidade harmoniza-se com o comentário de que um Criador pôs ‘eternidade na mente do homem’.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Eu quero que dois de seus melhores homens ao mesmo tempo.
Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.