homem rico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homem rico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homem rico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ homem rico trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phú ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homem rico

phú ông

(rich man)

Xem thêm ví dụ

O homem rico que se aproximou de Jesus desejava ganhar a vida eterna na Terra.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Creio que seja um homem rico.
Tôi biết ông là một người giàu có.
Então, vamos procurar ser como Jesus e nunca como o homem rico que não pensou em Deus.
Vậy mong sao chúng ta giống Chúa Giê-su và chớ bao giờ giống người giàu kia là người đã quên Đức Chúa Trời.
Ele disse: “A terra de certo homem rico produziu bem.
Ngài nói: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm, người bèn tự nghĩ rằng: Ta phải làm thể nào?
Se eu arranjar um homem rico
Nếu là người giàu
Não são apenas as crianças que fazem coisas tolas como aquele homem rico.
Không phải chỉ trẻ em mới làm những điều dại dột giống người giàu nói trên.
De agora em diante podemos viver como homens ricos.
Từ bây giờ chúng ta sẽ giàu có!
Se eu fosse um homem rico?
Thì có làm hỏng kế hoạch rộng lớn vĩnh cửu nào đó không?
É um homem rico, o seu tratamento é mais caro
Bởi vì ôngngười giàu sang nên dùng thuốc phải xài loại mắc tiền chứ
Você é um homem rico, ele é só um refugiado.
Bởi vì ông là người giàu sang nên dùng thuốc phải xài loại mắc tiền chứ.
Na ilustração de Jesus, quem é como o homem rico e quem é como Lázaro?
Trong minh họa của Chúa Giê-su, ai giống như người giàu và ai giống như La-xa-rơ?
Assim, Deus falou para o homem rico: ‘Seu tolo.
Vậy Đức Chúa Trời nói với người giàu: ‘Hỡi kẻ dại kia!
“A herdade de um homem rico tinha produzido com abundância;
“Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm:
3 Jó era um homem rico e influente, um patriarca de bom caráter moral.
3 Gióp là một người giàu sang nhiều ảnh hưởng, một tộc trưởng có đạo đức tốt.
E propôs-lhe uma parábola, dizendo: A herdade de um homem rico tinha produzido com abundância;
“Ngài lại phán cùng chúng lời ví dụ nầy: Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm
Ele disse: “A terra de certo homem rico produziu bem.
Chúa Giê-su nói: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm, người bèn tự nghĩ rằng: Ta phải làm thể nào?
206 88 Mudança na situação do homem rico e de Lázaro
206 88 Sự thay đổi của người giàu và La-xa-rơ
Quando Davi ouviu isso, ele ficou com muita raiva e disse que aquele homem rico merecia morrer.
Đa-vít giận dữ thốt lên: ‘Người giàu ấy thật đáng chết!’.
No mundo dos homens ricos
Thế giới là của người giàu
ILUSTRAÇÃO DO HOMEM RICO
MINH HỌA VỀ MỘT NGƯỜI GIÀU
Três pastas cheias de chantagens contra homens ricos
Ba lần tống tiền mấy tay nhà giàu đã có gia đình
“A herdade de um homem rico tinha produzido com abundância;
“Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm,
Lorde Cotys é um homem rico.
Lãnh chúa Cotys là người giàu có.
Nunca vi um homem rico... que não ficasse com consciência pesada.
Chưa có một kẻ giàu có nào mà Iương tâm không bị cắn rứt.
Notamos que ele começou a história simplesmente por dizer: “A terra de certo homem rico produziu bem.”
Ngài giản dị bắt đầu câu chuyện như sau: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homem rico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.