iguana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iguana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iguana trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ iguana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cự đà, kỳ nhông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iguana

cự đà

noun

Embora as iguanas marinhas sejam exímias nadadoras, elas não podem cruzar o mar aberto.
cự đà biển là những chuyên gia bơi lặn, chúng không thể lội ngang vùng biển mở.

kỳ nhông

noun

de cobra, macaco e iguana
con rắn, khỉ và kỳ nhông

Xem thêm ví dụ

O meu relógio de Iguana Guinchadora costuma assustar.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.
Enquanto político, perante vocês, ao encontrar-me com um estranho, em qualquer parte do mundo, quando revelo a natureza da minha profissão, as pessoas olham para mim como se eu estivesse algures entre uma cobra, um macaco e uma iguana.
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn.
As iguanas marinhas põem seus ovos na areia.
Cự đà biển đẻ trứng vào cát.
Anteriormente listada como uma subespécie de iguana-cubana, foi reclassificada como uma espécie distinta em 2004 por causa de diferenças genéticas descobertas quatro anos anteriores.
Trước đây loài này là một phân loài của Cự đà Cuba, nó đã được tách thành một loài riêng biệt năm 2004 do khác biệt về gen đã được phát hiện 4 năm trước đó.
Os pesquisadores teorizam que a iguana terrestre e iguanas marinhas evoluíram de um ancestral comum, desde que chegou nas ilhas da América do Sul, presumivelmente por troncos.
Các nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết rằng cự đà đất (kỳ nhông) và cự đà biển đã tiến hóa từ một tổ tiên chung kể từ khi đến các hòn đảo từ Nam Mỹ, có thể là do chúng trôi trên những bè ra đảo.
Você pode adicionar termos de pesquisa para encontrar páginas específicas no site, como site:example.com/petstore iguanas zebras.
Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras.
Os caranguejos comem pele morta nas costas da iguana e, em troca, fornecem serviço de esfoliação.
Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc.
Não me posso atrasar por causa de uma iguana.
Tôi đâu thể để chậm trễ vì 1 con kỳ đà hay 1 con heo mọi.
Gostava tanto da comida nativa que uma vez comeu uma fileira de oitenta e dois ovos de iguana.
Anh rất thích món ăn đặc sản của địa phương, có lần đã ăn hết tám mươi hai quả trứng thằn lằn.
Eu não posso em sã consciência me demorar por uma iguana ou um porco do mato gigante
Tôi đâu thể để chậm trễ vì # con...... kỳ đà hay # con heo mọi
Enquanto político, perante vocês, ao encontrar- me com um estranho, em qualquer parte do mundo, quando revelo a natureza da minha profissão, as pessoas olham para mim como se eu estivesse algures entre uma cobra, um macaco e uma iguana. E, por tudo isto, eu sinto profundamente que algo de errado se passa.
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông
Embora as iguanas marinhas sejam exímias nadadoras, elas não podem cruzar o mar aberto.
cự đà biển là những chuyên gia bơi lặn, chúng không thể lội ngang vùng biển mở.
Iguanas marinhas.
Cự đà biển ( Seagoing iguanas ).
Sim, ela realmente fala com iguanas.
Vâng, cô ấy trò chuyện được với con vật đó.
Ao trazerem nutrientes do mar para terra, as iguanas também ajudam outros animais a sobreviver.
Và bằng cách mang chất dinh dưỡng từ biển lên đất liền cự đà biển cũng giúp những động vật khác sống còn.
TaIvez...... iguanas gigantes
Loài vật.Có lẽ... con kỳ nhông lớn
Três em ponto, o saco de gatos e iguanas passa por cima da vedação.
Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào.
São vegetarianas, mas em razão da escassez de alimento em terra, as iguanas marinhas se alimentam no fundo do mar.
Chúng ăn thực vật, bởi vì có rất ít thức ăn cho chúng trên đảo, cự đà biển tìm ăn cỏ dưới đáy biển.
Iguanas não nadam, são terrestres
Kỳ đà bình thường không xuống nước mà
Você será comida para minha iguana, Ignácio.
Tên kia, mi sẽ là bữa trưa cho con kì đà lgnacio của ta!
Há mais de 7 mil iguanas apenas em Fernandina.
Bây giờ đã có hơn 7,000 cá thể chỉ riêng trên đảo Fernandina.
No outro extremo, as menores iguanas são encontrados na ilha Genovesa.
Còn cự đà nhỏ nhất được tìm thấy trên đảo Genovesa.
Tal como a Iguana Guinchadora, é claro.
Nhưng thôi, tất nhiên rồi, con cự đà rít lên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iguana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.