mostrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mostrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostrare trong Tiếng Ý.

Từ mostrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho thấy, cho xem, giả đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mostrare

cho thấy

verb

Il vostro scanner non mostra la struttura interna.
Bản quét này không cho thấy được cấu trúc bên trong.

cho xem

verb

Poi mostra di nuovo le sei strisce di carta.
Sau đó cho xem lại sáu mảnh giấy.

giả đò

verb

Xem thêm ví dụ

• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni.
Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm.
Oltre a mostrare considerazione e amore al prossimo, questi ex vandali hanno imparato a ‘odiare ciò che è male’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Mostrare i libri pubblicati prima del 1985 che sono disponibili come offerta di letteratura per gennaio.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1.
Come possiamo mostrare rispetto per coloro con i quali studiamo la Bibbia?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
(Salmo 32:5; 103:3) Avendo piena fede che Geova è disposto a mostrare misericordia a chi si pente, Davide disse: “Tu, o Geova, sei buono e pronto a perdonare”. — Salmo 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Anziché partire dal presupposto che sai già qual è il modo migliore di mostrare considerazione al tuo coniuge, perché non gli chiedi cosa gradirebbe di più?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
(Levitico 19:18) Ma Gesù esortò i suoi seguaci a mostrare amore altruistico fino al punto di dare la vita per i loro conservi cristiani.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
Nella forma acuta della malattia, dovuta alle sollecitazioni dell'alta virulenza, i suini possono avere febbre alta, non mostrare altri sintomi evidenti nei primi giorni.
Ở dạng cấp tính của bệnh gây ra bởi các chủng virus có độc lực cao, lợn có thể bị sốt cao, nhưng không có triệu chứng đáng chú ý nào khác trong vài ngày đầu.
Dopo aver consultato i dati, dovevo mostrare dove finisce il cibo.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
Chiedete ai bambini di condividere altri modi in cui possiamo mostrare gratitudine per i doni che riceviamo.
Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.
6 Un secondo campo in cui dobbiamo mostrare onore sono i rapporti di lavoro.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
A loro volta questi ultimi avranno ottime opportunità di estendere ai visitatori un amorevole benvenuto e mostrare vera ospitalità.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
In che modo Abraamo fu esemplare in quanto a mostrare benignità, e cosa incoraggia a fare Paolo a questo riguardo?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
Cosa possiamo fare per aiutarci l’un l’altro, specie se siamo giovani, a mostrare maniere cristiane in ogni circostanza?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
Alla luce di 1 Timoteo 5:1, 2, come possiamo mostrare serietà nei rapporti con gli altri?
Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào?
14 Qual è un altro modo in cui possiamo mostrare gratitudine per il riscatto?
14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì?
18. (a) Di cosa si devono preoccupare alcuni che sono grandemente favoriti se vogliono mostrare a Geova il dovuto onore?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
*+ 4 Ma se una vedova ha figli o nipoti, questi imparino prima a mostrare devozione a Dio* nella propria casa+ e a rendere a genitori e nonni ciò che è dovuto loro,+ perché questo è gradito a Dio.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Per mostrare che nessuno dei suoi seguaci dovrebbe innalzarsi al di sopra dei compagni di fede, Gesù disse: “Non siate chiamati Rabbi, poiché uno solo è il vostro maestro, mentre voi siete tutti fratelli.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Dato che chi ha problemi fisici ha più bisogno dell’affetto fraterno, la congregazione ha l’occasione di mostrare compassione in misura maggiore.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.
Perché usare i calcolatori per mostrare a uno studente come risolvere a mano un problema che il computer dovrebbe in ogni caso risolvere?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
Perciò un giorno Gesù narrò loro una storia per mostrare quanto fosse sbagliato vantarsi.
Do đó, một hôm Chúa Giê-su kể cho họ một câu chuyện cho thấy khoe khoang về mình là sai lầm như thế nào.
16 Possiamo mostrare benignità anche quando abbiamo motivo di arrabbiarci per le parole offensive o le azioni sconsiderate di qualcuno.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Cosa aiuterà i cristiani a mostrare mitezza verso le autorità secolari?
Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.