consistente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consistente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consistente trong Tiếng Ý.
Từ consistente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có cơ sở, lớn, quánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consistente
có cơ sởadjective |
lớnadjective Pulirle a mano è stata la parte più consistente del progetto. Thế nên lau sạch chúng là một phần rất lớn của dự án. |
quánhadjective |
Xem thêm ví dụ
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi. Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena. |
La presenza romana nella città diveniva più consistente durante le feste ebraiche in vista di eventuali disordini. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
E così abbiamo dimostrato con dati consistenti che il saccheggio, fondamentalmente, è un problema economico. Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế. |
Le ultime costruzioni, consistenti di due edifici residenziali di 13 piani e di un edificio su cinque livelli, adibito a parcheggio e manutenzione, sono state ultimate quest’anno. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Il forte attaccamento del Canada all'Impero britannico e al Commonwealth ha portato a una consistente partecipazione agli sforzi militari britannici durante la seconda guerra boera, la prima guerra mondiale e la seconda guerra mondiale. Canada gắn bó chặt chẽ với Đế quốc Anh và Thịnh vượng chung, do vậy quốc gia này tham gia nhiều trong các nỗ lực quân sự của Anh Quốc trong Chiến tranh Boer lần thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chiến tranh thế giới thứ hai. |
La porzione principale della flotta, consistente di sei portaerei e di numerose navi da battaglia si incontrò il 16 nella parte occidentale del Mare delle Filippine, completando i rifornimenti di carburante il 17 giugno successivo. Lực lượng chính của hạm đội, gồm 6 hàng không mẫu hạm và một số thiết giáp hạm gặp nhau vào ngày 16 tháng 6 tại phía tây biển Philippines, hoàn thành việc tiếp nhiên liệu vào ngày 17 tháng 6. |
L'assedio di Vicksburg, durato dal 18 maggio al 4 luglio del 1863, fu l'ultima consistente operazione militare nell'ambito della Campagna di Vicksburg all'interno del Teatro Occidentale della guerra di secessione americana. Cuộc vây hãm Vicksburg (18 tháng 5–4 tháng 7 năm 1863) là hoạt động quân sự lớn sau cùng của chiến dịch Vicksburg thời Nội chiến Hoa Kỳ. |
Era un bellissimo pesce saporito, carnoso, consistente uno dei più venduti sul menu. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn. |
□ Il 16 nisan Gesù fu risuscitato e poco tempo dopo ascese nuovamente al cielo per pagare al Padre il valore del riscatto, consistente nella sua vita umana perfetta. — Marco 16:1-8; Luca 24:50-53; Atti 1:6-9. □ Vào ngày 16 Ni-san, Chúa Giê-su được sống lại, và không lâu sau đó ngài trở về trời để dâng cho Cha ngài giá trị mạng sống con người hoàn toàn của mình để làm giá chuộc (Mác 16:1-8; Lu-ca 24:50-53; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6-9). |
Nella prima parte del programma, consistente in una serie di cinque brevi discorsi biblici, sono stati dati consigli pratici su come mantenere lo spirito gioioso che ha caratterizzato il giorno del conferimento dei diplomi. Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa. |
È quindi ragionevole ritenere che la folla di ribelli che sosterrà Satana nel suo attacco finale contro il popolo di Dio non sarà enorme o immensa, ma consistente e abbastanza grande da costituire una minaccia. Vì vậy, rất hợp lý để tin rằng đám đông phản loạn ủng hộ Sa-tan trong đợt tấn công cuối cùng của hắn nhắm vào dân tộc Đức Chúa Trời sẽ không đông đảo hoặc vô số, nhưng khá lớn và khá đông, đủ để là một mối đe dọa. |
Infatti sono giunte fino a noi parti consistenti di due copie della Bibbia in greco che furono probabilmente trascritte non molto tempo dopo la persecuzione di Diocleziano. Thật vậy, nhiều phần của hai bản sao Kinh Thánh bằng tiếng Hy Lạp (có lẽ hoàn tất không lâu sau sự chống đối của Diocletian) đã tồn tại đến ngày nay. |
DB-3M Migliorie consistenti e installazione dei modelli di motore M-87B o M-88. DB-3M Trang bị động cơ nâng cấp M-87B hoặc M-88. |
Lì gli ebrei si sono sempre più assimilati e hanno mostrato un consistente aumento del matrimonio interreligioso. Ở đó, người Do Thái đã trở nên đồng hóa và chứng minh rằng hôn nhân khác chủng tộc đang phát triển. |
Il Partito Nazionale Scozzese (SNP) registrò un aumento consistente dei voti rispetto al referendum sull'indipendenza della Scozia del 2014, e ottenne il risultato senza precedenti di 56 su 59 seggi in Scozia, sottraendoli ai laburisti e divenendo il terzo partito alla Camera dei Comuni. Đảng Quốc gia Scotland có sự đột biến đáng kể sau cuộc trưng cầu dân ý Scotland độc lập năm 2014, với chiến thắng chưa từng có chiếm 56/59 ghế tại Scotland, trở thành Đảng lớn thứ 3 trong Viện Thứ Dân. |
Brasile e Canada sono i principali produttori di minerali di niobio; altri siti con consistenti riserve di minerali di niobio sono in Nigeria, nella Repubblica Democratica del Congo ed in Russia. Brasil và Canada là các nhà sản xuất hàng đầu về khoảng vật niobi cô đặc và các nguồn quặng dự trữ lớn còn có Nigeria, Cộng hòa dân chủ Congo, Nga. |
NEL corso degli anni, la Traduzione del Nuovo Mondo delle Sacre Scritture è stata sottoposta a varie revisioni, ma quella del 2013 è di gran lunga la più consistente. Trong nhiều năm qua, Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới trong tiếng Anh đã được hiệu đính một số lần, nhưng lần hiệu đính vào năm 2013 là lần điều chỉnh nhiều nhất. |
Mathews e Cave iniziarono a radunare i propri uomini, già consistenti in 900 àscari zanzibariani agli ordini del tenente Arthur Edward Harington Raikes del Reggimento di Wiltshire, che era stato assegnato all'esercito di Zanzibar e deteneva le funzioni di generale di brigata. Mathews và Cave cũng bắt đầu tập trung lực lượng của họ, có 900 askari Zanzibar dưới quyền Arthur Raikes của Trung đoàn Wiltshire, đây là nhân vậy thứ hai trong quân đội Zanzibar và giữ quân hàm chuẩn tướng. |
Per compensare ciò, a partire dai primi anni 2000 essa ha sviluppato numerose attività per allargare la propria potenziale azione, la sua prima portaerei è entrata in servizio nel 2012, e mantiene inoltre una consistente flotta di sottomarini, tra cui otto di attacco a propulsione nucleare e missili balistici sottomarini. Nhằm khắc phục tình trạng này, Trung Quốc đã phát triển các tài sản phục vụ viễn chinh, hàng không mẫu hạm đầu tiên của Trung Quốc bắt đầu phục vụ từ năm 2012, và duy trì một hạm đội tầm ngầm đáng kể, gồm cả một số tàu ngầm tấn công hạt nhân và tên lửa đạn đạo. |
Se la vincita è molto alta, un giocatore è pronto a rischiare una posta consistente. Nếu giải thưởng là rất lớn, người chơi buộc phải mạo hiểm một số tiền cược lớn. |
Macrino fu proclamato Imperatore, ma nel frattempo Artabano si stava avvicinando con un consistente esercito per vendicarsi dell'attacco proditorio dei Romani. Sau đó, Macrinus trở thành hoàng đế, nhưng vào lúc này Artabanus đang trên đường tiến quân tới và ông ta đã tập hợp được một đội quân lớn để trả thù cho sự lừa dối của người La Mã. |
Formando la testuggine — metodo consistente nel tenere gli scudi alti sulla testa e serrati in posizione orizzontale per proteggersi — i soldati romani scalzarono il muro e tentarono di incendiare la porta. Quân La Mã làm một testudo tức là một phương pháp nối liền các thuẫn lại để che đỡ đầu họ trong lúc họ đục tường và dấy lửa đốt cháy cổng thành. |
Cristo, però, col sacrificio della sua vita, “ha abolito . . . la Legge di comandamenti consistente in decreti, per creare dei due popoli [israeliti e non israeliti] unitamente a sé un uomo nuovo”. Tuy nhiên, nhờ có sự hy sinh mạng sống của ngài, Giê-su đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ. |
(Esodo 16:22-30; 20:8-10) L’apostolo Paolo spiegò che, offrendo se stesso in sacrificio, Gesù aveva “abolito . . . la Legge di comandamenti consistente in decreti” e cancellato “il documento scritto a mano”. Về sau, mệnh lệnh này được đưa vào Luật Pháp của nước Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:22-30; 20:8-10). |
Negli organismi pluricellulari, se un numero abbastanza consistente di cellule muoiono, l'intero organismo incomincerà a subirne gli effetti. Ở các sinh vật đa bào, nếu có đủ số lượng tế bào chết, toàn bộ cơ thể sẽ bắt đầu chịu tác động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consistente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consistente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.