impedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ impedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là việt vị, luật việt vị, Luật việt vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impedimento

việt vị

noun (De 4 (fora-de-jogo)

luật việt vị

noun

Luật việt vị

Xem thêm ví dụ

Que seu impedimento na “segunda morte” é comparado a uma tortura, pela detenção numa prisão, é mostrado por Jesus na sua parábola do escravo ingrato e impiedoso.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
Por que pode a conduta imoral durante o namoro ou cortejo servir de impedimento a que se usufrua um bom matrimônio?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
O orador escolhido para o discurso de casamento precisa conversar antes com os noivos para dar sugestões e certificar-se de que não haja impedimentos morais ou legais ao casamento e que concorda com os preparativos para uma reunião social após o discurso.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Como Laura e María demonstram, perseverar apesar de impedimentos físicos pode glorificar a Deus.
Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời.
Quanto mais substituído está um carbocátion (mais ligações tem a outro átomo de carbono ou outros substituintes eletrodoadores), mais estável é, devido ao efeito indutivo, hiperconjugação e impedimento estérico.
Cacbocation càng bị thay thế nhiều hơn (các liên kết mà nó có với cacbon hay với các thành phần thay thế cung cấp điện tử là nhiều hơn) thì nó càng ổn định, do cảm ứng.
Desde abril, quando nos reunimos pela última vez, o trabalho da Igreja progrediu sem impedimentos.
Kể từ tháng Tư khi chúng ta gặp nhau lần trước, công việc của Giáo Hội đã tiến triển một cách suông sẻ.
Só há um impedimento.
Chỉ còn điều này.
18. (a) O que muitas vezes constitui um grande impedimento para a comunicação?
18. a) Cái gì thường là sự ngăn trở chính cho sự liên lạc?
Em certa ocasião, apresentou-se a Jesus um homem surdo e com um impedimento na fala.
Có lần người ta đem đến Chúa Giê-su một người đàn ông điếc và ngọng.
A polícia não é impedimento para as pessoas atrás do senhor, deputado.
Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ
Surdez: Enquanto Jesus estava em Decápolis, uma região ao leste do rio Jordão, “ali lhe trouxeram um surdo com um impedimento na fala”.
Điếc: Khi Chúa Giê-su ở tại Đê-ca-bô-lơ, một vùng phía đông Sông Giô-đanh, “người ta đem một người điếc và ngọng đến cùng Ngài”.
3 Ele os persegue, avançando sem impedimento
3 Người đuổi theo chúng, bình an tiến bước
Todos os tipos de credos, identidades de género ou impedimentos físicos, um recém-nascido ou doente terminal.
Tất cả niềm tin, bản sắc giới tính hoặc sự suy yếu về thể chất, một đứa bé sơ sinh hoặc người bị bệnh nan y.
Você está se tornando um sério impedimento à nossa missão.
Cô trở thành trở ngại nghiêm trọng cho sứ mệnh của bọn tôi.
Como poderá eliminar este impedimento? — Marcos 7:21-23.
Nhưng làm sao anh ta có thể loại bỏ trở ngại này?—Mác 7:21-23.
Uma doença ou um imprevisto podem ser ocasionalmente um impedimento.
Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.
Como identificar os impedimentos ao progresso
Xác định những chướng ngại cản trở sự tiến bộ
Até mesmo pessoas com sérios impedimentos já foram batizadas.
Ngay cả những người bị thương tật nặng cũng đã được làm báp têm.
Além disso, aplicaremos as políticas sobre empréstimos a curto prazo, modificações de empréstimos e serviços de impedimento da execução de hipotecas em nossa política de serviços financeiros.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ thực thi chính sách của mình về các dịch vụ khoản vay ngắn hạn, sửa đổi khoản vay và ngăn tịch biên tài sản thế chấp theo chính sách "Dịch vụ tài chính".
(Deuteronômio 10:12, 16; Jeremias 4:4) Entre tais impedimentos pode estar o desejo de ter coisas do mundo ou oportunidades para envolver-se nas atividades dele.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:12, 16, NW; Giê-rê-mi 4:4) Một điều có thể cản trở chúng là lòng ao ước muốn có những điều của thế gian và cơ hội để buông mình vào những hoạt động của nó.
Há também macros úteis para impedimento de cache ou URLs de clique.
Ngoài ra còn có các macro hữu ích để chặn truy xuất bộ nhớ đệm hoặc URL nhấp qua.
Se você não adicionar a macro de impedimento de cache ao código do criativo, haverá uma maior probabilidade de discrepâncias na contagem de impressões entre o Google Ad Manager e o servidor de anúncios de terceiros.
Nếu bạn không thêm macro chặn truy xuất bộ nhớ cache vào mã quảng cáo, thì bạn có thể thấy sai lệch về số lần hiển thị giữa Google Ad Manager và máy chủ quảng cáo bên thứ ba.
A mão dura da natureza não estava contra eles, mas no impedimento da guerra.
Không chỉ bị bàn tay khắc nghiệt của thiên nhiên ngăn trở, mà còn do ảnh hưởng của chiến tranh.
O argumento de Paulo era que, para ganhar o prêmio na corrida pela vida, é essencial que os corredores se livrem de qualquer tipo de impedimento.
Vậy, ý của Phao-lô là để giành được giải thưởng trong cuộc đua dẫn đến sự sống, việc những người chạy đua loại bỏ bất cứ điều gì cản trở họ là vô cùng quan trọng.
É permitido a Paulo providenciar sua própria acomodação, receber visitantes e pregar a eles “sem impedimento”. — Atos 28:16, 30, 31.
Phao-lô được phép tự sắp xếp chỗ ở, tiếp khách và rao giảng cho người đến thăm mà “không bị ai ngăn cấm”.—Công 28:16, 30, 31.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.