impelir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impelir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impelir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ impelir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẩy, xô, xúi giục, thúc giục, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impelir

đẩy

(knock)

(push)

xúi giục

(prompt)

thúc giục

(push)

xúi bẩy

(abet)

Xem thêm ví dụ

O amor a Deus e ao próximo deve impelir-nos a continuar com esta obra sem interrupção. — Atos 5:42.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người láng giềng phải thúc đẩy chúng ta tiếp tục không ngừng làm công việc này (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42).
14 A impossibilidade de compensar o adultério deve impelir-nos a evitar esse ato tão egoísta.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.
O vento continuou a impelir o navio por muitos dias.
Ngọn gió tiếp tục đẩy tàu đi trong nhiều ngày.
O Senhor advertiu desde o princípio e ao longo de toda a história que Satanás incitaria o coração das pessoas à ira.1 No Livro de Mórmon, Lamã estabeleceu um padrão de murmurar tanto a ponto de suscitar a raiva, acender a fúria e impelir o assassinato.2 Repetidas vezes no Livro de Mórmon encontramos homens iludidos e iníquos incitando a ira e provocando conflitos.
Chúa đã cảnh cáo rằng từ lúc ban đầu và trong suốt lịch sử, Sa Tan sẽ khích động lòng tức giận của dân chúng.1 Trong Sách Mặc Môn, La Man đề ra một kiểu mẫu than vãn để khích động lòng tức giận, gia tăng cơn thịnh nộ và xúi giục giết người.2 Nhiều lần trong Sách Mặc Môn, chúng ta thấy có những người lừa đảo và tà ác xúi giục cơn thịnh nộ và gây ra xung đột.
O amoroso Pai Celestial nos deu esses sentimentos para impelir-nos a ajudar Seus filhos.
Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho chúng ta những cảm nghĩ đó để soi dẫn chúng ta phải giúp đỡ con cái của Ngài.
Deveras, o apreço deveria impelir-nos a encaminhar outros a esta Fonte de justiça e perdão.
Thật vậy, lòng biết ơn nên thúc đẩy chúng ta hướng người khác đến Cội nguồn của sự công bình và sự tha thứ.
Agradeço a Deus e a Seu Filho Jesus Cristo pela Restauração e por seu poder de impelir uma magnífica onda de verdade e retidão no mundo todo.
Tôi cám ơn Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, về Sự Phục Hồi và quyền năng của Sự Phục Hồi để làm cho lẽ thật và sự ngay chính không ngừng gia tăng trên khắp thế giới.
A indubitável dificuldade que os adultos têm de encontrar de maneira compreensível e convincente a classe juvenil pode ser um sinal com que o Espírito tenciona impelir-vos, jovens, a assumir esta responsabilidade.
Người lớn thường gặp khó khăn khi tới gần thế giới người trẻ do không hiểu biết đầy đủ và khó thuyết phục các con; đó có lẽ là một dấu chỉ cho thấy Thần Khí thúc ép chúng con – chính người trẻ - phải lãnh nhận trách nhiệm loan báo Tin mừng cho người trẻ.
Assim como a obediência aos princípios bíblicos nos motiva a ‘nos abster de sangue’, o nosso profundo respeito pela Palavra de Deus deve nos impelir a recusar qualquer terapia que poderia nos prejudicar espiritualmente ou afetar nossa relação com Jeová.
Vì tôn trọng nguyên tắc Kinh Thánh nên chúng ta “kiêng-giữ. . . huyết”.
Estes, por sua vez, geram os " Ass-Blaster ", predadores carnívoros alados, que expelem uma combinação de químicos voláteis pelas suas partes baixas para os impelir pelos ares atacando as suas vítimas por cima.
Chúng sinh ra AssBlaster, một sinh vật săn mồi ăn thịt có cánh có thể tạo ra phản ứng hóa học ở... hậu môn của chúng để bắn lên không trung và sà xuống nạn nhân của mình.
A fraca ação muscular sobre eles, ajudada pela pulsação de artérias próximas e pelo movimento dos membros, ajuda a impelir o fluido linfático ao longo do sistema.
Các cơ của mạch bạch huyết yếu, nhờ vào nhịp đập của các động mạch gần đó và hoạt động của tứ chi, giúp đẩy dòng bạch huyết lưu thông trong hệ.
Não deviam tais exemplos impelir a nós, humanos, a ter “sempre bastante para fazer na obra do Senhor”? — 1 Coríntios 15:58.
Chẳng lẽ những thí dụ ấy lại không thúc đẩy loài người chúng ta nên “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” hay sao? (I Cô-rinh-tô 15:58).
O êxito motiva-nos, mas uma quase vitória pode impelir-nos numa busca incessante.
Thành công thúc đẩy chúng ta, nhưng chiến thắng "hụt" tạo lực đẩy để chúng ta không ngừng theo đuổi.
15 Nosso coração deve impelir-nos a cooperar com a organização de Jeová, porque sabemos que só ela é dirigida pelo Seu espírito e divulga Seu nome e Seus propósitos.
15 Hãy để lòng chúng ta thúc giục mình hợp tác với tổ chức của Đức Giê-hô-va bởi vì chúng ta biết rằng chỉ có tổ chức ấy mới được thánh linh của Ngài hướng dẫn và làm cho nhiều người biết đến danh và ý định của Ngài.
É isso que nos vai impelir para a frente, aconteça o que acontecer.
Thái độ này sẽ giúp chúng ta chịu đựng bất cứ điều gì xảy ra trong cuộc sống của chúng ta.
18, 19. (a) As palavras de Davi no Salmo 145 devem impelir-nos a fazer o quê?
18, 19. a) Lời của Đa-vít nơi Thi-thiên 145 thúc giục chúng ta phải làm gì?
16, 17. (a) O que deve nos impelir a nos esforçar no ministério?
16, 17. (a) Điều gì thúc đẩy chúng ta nỗ lực trong thánh chức?
□ O que nos deve impelir a corresponder aos caminhos justos de Deus?
□ Điều gì nên thúc giục chúng ta hưởng ứng các đường lối chánh trực của Đức Chúa Trời?
Isto pode impelir a pessoa a um esforço frenético de ficar rico logo cedo na vida — ‘enquanto ainda pode usufruir as coisas’.
7 Vì thế, dù chúng ta có lẽ cố gắng xua đuổi ý tưởng về sự chết ra khỏi tâm trí chúng ta, ý thức về đời sống quá ngắn ngủi vẫn còn ám ảnh chúng ta không nguôi.
4 Sim, a música tem o poder de impelir, de emocionar e de influenciar.
4 Đúng vậy, âm nhạc có sức mạnh để thúc đẩy, làm mê hoặc và gây ảnh hưởng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impelir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.