impressão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impressão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impressão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ impressão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là In ấn, cảm xúc, in ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impressão

In ấn

noun

A impressão 3D também pode ser usada
In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng

cảm xúc

noun

in ấn

noun

Aprendem também algo sobre tradução, impressão e expedição de publicações.
Họ cũng học về việc dịch thuật, in ấn và vận chuyển ấn phẩm.

Xem thêm ví dụ

Uma apresentação desse tipo, que estimula o raciocínio, causa uma impressão positiva e dá aos ouvintes muita coisa em que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
"Belie": transmitir uma impressão falsa.
Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối.
Configurações: analise o tráfego de impressões alocado para o experimento.
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
Na sua implementação do Google Analytics para o Google Notícias, os page views representam o número de impressões do conteúdo da sua edição na tela de um leitor.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Foi só na viragem para o século XIX que caíram as nossas vendas, primeiro, com a publicação de "Theory of the Earth" de James Hutton, em que ele nos diz que a Terra não revela vestígios de um começo nem perspetiva de um fim. Depois, com a impressão do mapa da Grã-Bretanha, de William Smith, o primeiro mapa geológico, à escala de um país, que nos deu, pela primeira vez, uma previsão da localização de certos tipos de rochas.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
O Ad Manager divide a atribuição de impressão de cada criativo, como de costume, nos relatórios, mesmo que os criativos sejam do mesmo tamanho.
Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước.
Por certo, os tratos de Deus com Paulo em algum tempo vieram a ser de seu conhecimento e causaram profunda impressão na sua mente jovem.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
O progresso, as impressões e os cliques são atualizados a cada 15 minutos.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Se o resultado não recebe uma impressão (por exemplo, se o resultado estiver na página 3 dos resultados da pesquisa, mas o usuário visualizar somente a página 1), sua posição não é registrada para aquela consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Para macros de visualização, as impressões não serão contadas adequadamente pelos rastreadores de impressões do Ad Manager ou de terceiros.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
A redação, a impressão e a remessa de publicações baseadas na Bíblia e as muitas outras atividades das filiais, dos circuitos e das congregações das Testemunhas de Jeová requerem esforços e gastos consideráveis.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
O URL apontado por esse link registrará uma impressão quando o usuário abrir a página que contém esse resultado, mesmo que o resultado não tenha sido visualizado na rolagem.
URL mà liên kết này trỏ đến ghi lại một lần hiển thị khi người dùng mở trang chứa kết quả này (ngay cả nếu kết quả không được cuộn vào chế độ xem).
O relatório "Sugestões de produtos" mostra os itens mais populares nos anúncios do Shopping no seu país de destino (em que você não recebeu impressões) nos últimos sete dias.
Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua.
A PediaPress GmbH é uma empresa de desenvolvimento de softwares e impressão sob demanda sediada em Mogúncia, Alemanha.
PediaPress GmbH là một công ty phát triển phần mềm và in ấn theo yêu cầu có trụ sở tại Mainz, Đức.
O servidor de anúncios determina o andamento dos itens de linha de impressões visíveis por meio da mesma metodologia de andamento geral usada para os itens de linha com base em impressões, mas usa impressões visíveis como base para cálculos.
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
A falta de modulação pode dar a impressão de que o orador não tem interesse no assunto.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
As seguintes impressões não preenchidas não são cobradas: as de inventários de vídeo e aplicativos para dispositivos móveis, as fora da página e as de solicitações do servidor (usando URLs simples).
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Não quero que tenha a impressão errada disso tudo, dessas acusações bizarras que deve ter ouvido.
Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.
O mesmo acontece aqui, essa é a ideia central. À medida que nos deslocamos no espaço, deslocamo- nos no tempo sem qualquer perda. Quando a impressão apareceu, houve perdas.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Opções de Impressão de Imagens Todas as opções desta página apenas se aplicam ao imprimir imagens. São suportados a maior parte dos formatos de impressão. Por exemplo: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. As opções para influenciar as cores das impressões de imagens são: Brilho Tom Saturação Gama Para uma explicação mais detalhada das opções de Brilho, Tom, Saturação e Gama, ver os itens ' O Que é Isto ' dos seus controlos
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
Indica se a impressão de vídeo teve origem em um ambiente de reprodução contínuo.
Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không.
Em muitos casos, isso se dá por causa das impressões pessoais do escritor, ou das fontes que ele usou.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
Pixels de remarketing: não é possível usar pixels de remarketing para criar listas de clientes ou coletar informações de impressões dos seus anúncios lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impressão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.