deixar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deixar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deixar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ deixar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là để, trở, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deixar

để

verb

Eu deixei a minha carteira em casa.
Tôi đã để ví tiền ở nhà.

trở

verb

Você não deixaria a minha vida ficar chata, deixaria?
Mày không muốn cuộc sống của tao trở nên nhàm chán, đúng không?

dừng lại

verb

Precisa parar e deixar a polícia fazer seu trabalho.
Cô cần phải dừng lại và để cảnh sát làm công việc của họ.

Xem thêm ví dụ

Ela deve ter-lha devolvido antes de o deixar.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Dizem para deixar para lá.
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Porque é que não convence a minha mãe a deixar-me voltar á escola?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Eu não quero deixar você.
Con không muốn rời khỏi cha!
Depois vou deixar que te vás embora.
Và sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Tio, não quis deixar Capri?
Chú, không muốn rời Capri, hả?
Mas como dissemos, podes deixar a mala.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
“Pois pode uma mulher esquecer o filho que está amamentando e deixar de sentir compaixão do filho de suas entranhas?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Não a posso deixar ir mais além, agente.
Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ.
O fato de Jeová deixar que Habacuque escrevesse sobre suas dúvidas nos ensina uma lição importante: não tenha medo de orar a Deus sobre suas preocupações e dúvidas.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Mesmo que encontrem, quantas pessoas vamos deixar o Roy matar entretanto?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Sei que não ia me deixar ir sem se despedir.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
Acho mesmo que é uma questão de respeitar o visualizador, não cortar a toda a hora de uma parte a outra, deixar o tempo passar.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Pode-se também deixar um convite nas casas onde não há ninguém, conquanto se tome cuidado de colocá-lo debaixo da porta de modo que fique totalmente fora de vista.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Em um famoso discurso ao Parlamento britânico na Galeria Real do Palácio de Westminster em 8 de junho de 1982, declarou: "A marcha da liberdade e da democracia vai deixar o marxismo-leninismo sobre o monte de cinzas da história".
Trong một bài diễn văn nổi tiếng ngày 8 tháng 6 năm 1982 trước Nghị viện Vương quốc Anh trong phòng triển lãm hoàng gia tại Cung điện Westminster, Reagan nói, "bước chân tiến tới của tự do và dân chủ sẽ bỏ Chủ nghĩa Marx-Lenin trên đóng tro tàn của lịch sử".
Não o quero deixar para trás.
Tôi không muốn bỏ lại cậu ấy ở đây đâu.
Nesta bela época do ano, especialmente neste domingo de Páscoa, não posso deixar de refletir sobre o significado dos ensinamentos do Salvador e Seu doce e amoroso exemplo em minha vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Deixar de dar o dízimo é uma clara violação dos mandamentos de Deus.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
A despeito de nossas orações, de nosso estudo das escrituras e da ponderação, pode ainda haver algumas perguntas a serem respondidas. Entretanto, não devemos deixar que isso destrua a fé que cresce dentro de nós.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Poderia imaginar o Criador do Universo deixar-se intimidar por esse desafio, mesmo da parte do governante da maior potência militar da época?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
— Eu não vou deixar meu filho aqui com você.
“Tôi sẽ không bỏ con trai mình lại đây với anh.
Dali em diante, uma das Estudantes da Bíblia, Ada Bletsoe, começou a visitar minha mãe com regularidade e a deixar as publicações mais recentes com ela.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
Eu não quero deixar-te à mercê do Dr. Arden.
Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu.
Não se arrependam da decisão de deixar ele.
Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deixar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.