induzir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ induzir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ induzir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ induzir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có, làm, gây ra, thuyết phục, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ induzir

(have)

làm

(make)

gây ra

(make)

thuyết phục

(get)

thực hiện

(make)

Xem thêm ví dụ

A que nos deve induzir o conhecimento do poder de Cristo, de ressuscitar os mortos?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Mas, se for mal orientado, o auto-exame pode nos induzir a procurar nossa “identidade” ou respostas para nossas perguntas fora do relacionamento com Jeová ou da congregação cristã, o que é fútil e pode ser espiritualmente fatal.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
As capas de CDs se destinam a induzir o freguês a comprar todo tipo de gravações musicais.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
13. (a) O que, a respeito da origem da mentira e do furto, deve induzir-nos a evitá-los?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Tais comparações equilibradas podem nos induzir a imitar sua fé dum modo saudável.
Khi so sánh một cách thăng bằng với họ có thể kích thích chúng ta để bắt chước đức tin họ trong tinh thần lành mạnh.
Quando " puxar " tornou-se " empurrar " e, depois, ele percebeu que podia induzir um pensamento na cabeça de qualquer pessoa?
Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác?
(b) Como pode o respirar deste “ar” induzir alguém a imitar o proceder rebelde do Diabo?
b) Hít “không khí” này có thể thúc đẩy một người bắt chước đường lối phản nghịch của Ma-quỉ như thế nào?
As súplicas que você lhe faz podem até mesmo induzir a Jeová a fazer o que de outro modo não faria. — Hebreus 4:16; Tiago 5:16; veja Isaías 38:1-16.
Lời cầu khẩn của bạn có thể động lòng Đức Giê-hô-va để làm điều mà Ngài có lẽ không làm nếu bạn đã không cầu nguyện (Hê-bơ-rơ 4:16; Gia-cơ 5:16; xem Ê-sai 38:1-16).
Em harmonia com essa oração, tomamos o cuidado de evitar circunstâncias e situações que podem induzir-nos a cometer transgressões.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
(Mateus 6:33) O espírito do mundo, por outro lado, poderia induzir-nos a atribuir indevida importância aos nossos próprios interesses e confortos.
Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng.
11 A tentação origina-se de circunstâncias que podem induzir-nos a ser infiéis a Deus.
11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời.
O sistema de coisas dele aproveita nossas fraquezas, tentando induzir-nos a fazer o que é errado aos olhos de Jeová.
Hệ thống mọi sự của hắn lợi dụng những nhược điểm của chúng ta, cám dỗ chúng ta làm điều sai trái trước mắt Đức Giê-hô-va.
Quando o Diabo tentou induzir Jesus Cristo a adotar seu modo egoísta de pensar, Jesus respondeu firmemente: “Está escrito: ‘O homem tem de viver, não somente de pão, mas de cada pronunciação procedente da boca de Jeová.’” — Mateus 4:4.
Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Uma enciclopédia científica diz: “A natureza e a origem do núcleo do gelo, que é necessário para induzir o congelamento de gotas de nuvem a temperaturas de -40 °F (-40 °C), ainda não é clara.” — Salmo 147:16, 17; Isaías 55:9, 10.
Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10.
Assim, a brandura que pertence à sabedoria deve induzir o ancião menos experiente a consultar anciãos que tenham maior conhecimento e mais experiência, especialmente quando é necessário tratar de um assunto sério.
Bởi vậy sự khôn ngoan nhu mì nên thúc đẩy một trưởng lão ít kinh nghiệm tham khảo ý kiến với các trưởng lão có nhiều sự hiểu biết và giàu kinh nghiệm hơn mình, đặc biệt khi cần phải giải quyết một vấn đề hệ trọng.
12 O amor a Deus bem como o amor ao próximo deve induzir-nos a estudar a Palavra de Deus.
12 Chính lòng yêu mến Đức Chúa Trời cũng như tình yêu thương người lân cận tất phải thúc đẩy chúng ta học hỏi Lời của Ngài (Lu-ca 10:27).
Como é consolador saber que a vida na Terra voltará em breve a ter a condição pacífica que existia antes de Satanás induzir nossos primeiros pais a se rebelarem!
Thật là an ủi biết bao khi biết rằng đời sống trên đất sắp trở lại tình trạng thanh bình như thời trước khi Sa-tan lừa gạt thủy tổ chúng ta vào con đường phản loạn!
Pores-te a induzir enxaquecas, pioraste da dor na tua perna...
Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn.
Não use o Hangouts para enganar, iludir ou induzir outros usuários a compartilhar informações sob falso pretexto.
Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái.
Por que não nos deve induzir a lealdade errônea a violar o requisito bíblico de evitar a associação social com os desassociados?
Tại sao chúng ta chớ để cho lòng trung thành đặt sai chỗ khiến chúng ta vi phạm lời răn của Kinh-thánh khuyên chúng ta nên tránh giao thiệp với những kẻ đã bị khai trừ?
Nas páginas dela há tesouros que podem induzir-nos a ‘transbordar em agradecimentos’.
Các trang Kinh Thánh chứa đựng những điều quý giá khiến lòng chúng ta ‘tràn đầy sự cảm tạ’.
Pode induzir-nos a encarar levianamente assuntos muito mais sérios.
Điều này có thể khiến chúng ta xem nhẹ những vấn đề rất nghiêm trọng.
(Ester 9:24, 25) Jeová interveio vez após vez, de diversas maneiras, para induzir os reis da Medo-Pérsia a cooperar com a execução da Sua vontade soberana.
Nhờ thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động nên những âm mưu khác chống lại dân ngài đã bị dẹp tan (Ê-xơ-tê 9:24, 25).
Ele também é chamado de “a serpente original”, por ter usado uma serpente para induzir Adão a pecar.
Hắn cũng được gọi là “con rắn xưa” bởi vì hắn dùng một con rắn để đưa A-đam vào tội lỗi (Khải-huyền 12:9).
6 A gratidão pelas coisas bíblicas que aprendemos deve induzir-nos a servir a Jeová com lealdade.
6 Lòng biết ơn về những điều đã học trong Kinh-thánh thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ induzir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.