infelizmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infelizmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infelizmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ infelizmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chẳng may, đáng tiếc, sung sướng, may mắn, may thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infelizmente

chẳng may

(unfortunately)

đáng tiếc

(regrettably)

sung sướng

(happily)

may mắn

(luckily)

may thay

(fortunately)

Xem thêm ví dụ

Infelizmente, não posso fazer isso.
Tôi sợ là không thể làm thế.
Infelizmente, temos um problema de grande importância.
một vấn đề nghiêm trọng.
Meu espírito estava disposto, mas infelizmente meu corpo estava fraco.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Infelizmente, isso acontece.
Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó.
Infelizmente, a minha está viva e bem.
Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.
E, infelizmente, tenho que fazer isso.
Và rất tiếc là tôi phải làm thế này.
Embora estas três revoluções animadoras estejam em curso, infelizmente, estamos apenas no início, e ainda há muitos problemas.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Infelizmente, alguns membros de nossa Igreja subestimam a necessidade dessa linha direta e pessoal.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Infelizmente, muitos conseguem obter a riqueza que procuram, e mesmo assim têm uma sensação de vazio e de dessatisfação.
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
Mas, infelizmente, poucos seguem o caminho que lhes está traçado, e que é o caminho da Lenda Pessoal, e da felicidade.
Song tiếc thay rất ít người đi theo con đường tiền định, con đường dẫn đến vận mệnh của họ, dẫn đến hạnh phúc.
Mas, infelizmente, alguns adultos gostam de fazer sexo com crianças.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
Infelizmente, em 2004, John foi diagnosticado com câncer.
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
E nós até escrevemos um blogue que quase incendiou a casa de alguns dos nossos membros, infelizmente, quando falámos sobre o facto de que mesmo Donald Trump tem direito à liberdade de expressão, como presidente, e que o esforço para o considerar responsável pela incitação à violência nas suas marchas e comícios é inconstitucional e pouco americano.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
Sim, era a cultura da altura e infelizmente, ainda é.
Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy.
Infelizmente, esta é uma história verídica.
Thật không may, đây là câu chuyện có thật.
Infelizmente, a resposta é afirmativa.
Thật không may, câu trả lời là đúng vậy đấy.
Ambos são infelizes e eu também.
Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy.
E infelizmente... eu estava pensando sobre isso,
không may là tôi đang nghĩ đến điều đó.
Infelizmente, a oficina passou por dificuldades econômicas e tiveram de despedi-lo.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Infelizmente, este osso estava isolado.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Infelizmente, os israelitas nem sempre acatavam esse aviso.
Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này.
É necessário, infelizmente.
Cháu phải đeo khẩu trang vào.
O egoísmo e a concorrência continuam infelizmente mais poderosos do que o interesse de todos ou que o senso do dever.
Thói ích kỷ và ganh đua (thật đáng tiếc) là những thế lực mạnh mẽ hơn là tinh thần cộng đồng hay ý thức trách nhiệm.
Um documento publicado pelo Programa da Organização Mundial da Saúde sobre Saúde Mental diz: “Estudos mostram que bebês que são abandonados pelas mães e separados delas se tornam infelizes e deprimidos, às vezes a ponto de entrar em pânico.”
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infelizmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.