inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dưới, kém, hạ, tồi, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inferior

dưới

(under)

kém

(inferior)

hạ

(under)

tồi

(shoddy)

xấu

(shoddy)

Xem thêm ví dụ

Com uma asa dividida temos a elevação na asa superior, e temos a propulsão na asa inferior.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Um no farol inferior e um no telhado.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
O contínuo declínio da natalidade em Kuala Lumpur, resultou na diminuição da proporção de jovens abaixo dos 15 anos de 33% em 1980, para um nível ligeiramente inferior a 27% em 2000.
Tỷ suất sinh tại Kuala Lumpur suy giảm và dẫn đến tỷ lệ người dưới 15 tuổi thấp đi, giảm từ 33% vào năm 1980 xuống 27% vào năm 2000.
Por causa da nossa política de considerar a população local inferior.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
O antigo conceito grego de mundo inferior variou consideravelmente ao longo do tempo.
Trang phục người Hy Lạp ít thay đổi theo thời gian.
Se olharmos aqui para o canto inferior esquerdo, este é o carro clássico.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Para alterar um lembrete, clique no horário ou local do lembrete na parte inferior da nota.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Não utilize nem carregue o telemóvel em temperaturas ambiente inferiores a 0 °C ou superiores a 35 °C.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
Visto que a suprema corte supervisionava o judiciário de todo o país, parece lógico que os homens que se destacavam nas cortes inferiores ganhassem o direito a um assento no Sinédrio.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Ainda bisbilhotando o reino inferior?
Vẫn còn soi mói thế giới bên dưới sao?
Nos dias do Rei Saul, as tribos ao leste do Jordão, embora estivessem em quantidade inferior — menos da metade —, conseguiram derrotar os agarenos.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
O Antigo Egito foi uma civilização do Antigo Oriente Próximo do Norte de África, concentrada ao longo ao curso inferior do rio Nilo, no que é hoje o país moderno do Egito.
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập.
O risco de dano aos ossos também é menor do que correr pelas ruas, porque o peso sobre os membros inferiores é mínimo.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Na parte inferior da nave.
Phía dưới con tàu.
Mas essa lula emite um brilho da parte inferior de seu corpo que imita a intensidade e até o comprimento de onda da luz noturna do ambiente.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
Agora, as drogas penetraram nos níveis inferiores da escola.
Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn.
CA: Daqui a dois anos — ou cinco, não sei — lançam os vossos incríveis carros autoguiados, provavelmente a custo inferior do que se paga por uma corrida na Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Não teria ele também a responsabilidade de não arrancar os materiais de boa qualidade e substituí-los por outros de qualidade inferior?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Segundo o Theological Wordbook of the Old Testament (Manual Teológico de Termos do Antigo Testamento), editado por Harris, Archer e Waltke, a raiz da palavra na língua original traduzida “opressão” está relacionada com ‘sobrecarregar, pisotear e esmagar os em posição inferior’.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Afiliados, dirijam-se ao convés inferior para resgatar seus prêmios.
Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher.
Por outro lado, a taxa de fecundidade de 1,75 filhos por família é inferior à média regional (1,87) e à nacional (1,86).
Ngược lại, tỷ lệ sinh 1,75 con trên một gia đình của Paris thấp hơn mức trung bình 1,87 của cả vùng và 1,86 của cả nước Pháp.
4 Jesus tratou seus discípulos como amigos, não como inferiores.
4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền.
Vão para o deque inferior tentar achar a Grace.
Hai người lên boong tìm Grace.
Mandou- me para o Mundo Inferior para ser odiado enquanto você regozijava- se no amor deles
Anh lừa tôi xuống cai quản Địa nguc để mà người ta căm ghét...... trong khi anh đắm mình trong tình yêu của họ
Não é um Sioux, o que o torna inferior
Dù hắn ta là gì đi nữa, hắn ta cũng không phải là người Sioux, và nghĩa là hắn ta kém cỏi hơn

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.