ingrato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingrato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingrato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ingrato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạc bẽo, vô ơn, bội bạc, bạc, vong ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingrato

bạc bẽo

(unthankful)

vô ơn

(unthankful)

bội bạc

(unthankful)

bạc

(unthankful)

vong ân

(ungrateful)

Xem thêm ví dụ

Que seu impedimento na “segunda morte” é comparado a uma tortura, pela detenção numa prisão, é mostrado por Jesus na sua parábola do escravo ingrato e impiedoso.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
Vivemos verdadeiramente no tempo previsto por Paulo, em que “homens [seriam] amantes de si mesmos, avarentos, presunçosos, soberbos, blasfemos, desobedientes a pais e mães, ingratos, profanos,
Chúng ta thực sự sống trong thời kỳ mà Phao Lô đã tiên tri, khi mà “người ta đều tư kỷ , tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội bạc, không tin kính,
Espero que escreva no seu jornal... algo horrível sobre esses ingratos...
Tôi mong cô viết lên tờ báo của cô một chuyện gì đó thật ghê gớm... về những con người bạc bẽo kia...
Eles acham que você é um anjo... e-e eu sou... Eu sou apenas um cão ingrato estuprador.
Họ nghĩ cậu là thiên thần... và-và mình... mình chỉ là một thằng hiếp chó đáng khinh.
Não queremos parecer ingratos.
Chúng tôi không muốn tỏ ra là những người không biết ơn.
Seríamos ingratos se aceitássemos a vida da parte de Jeová, e depois deliberadamente desconsiderássemos seu conselho sábio e amoroso sobre como usar nossa vida.
Chúng ta sẽ là rất vô ơn, nếu đã nhận sự sống do Đức Giê-hô-va ban cho mà rồi cố ý khinh thường các lời khuyên đầy yêu thương và khôn ngoan của Ngài về cách sử dụng sự sống của chúng ta.
Às vezes, treinar os filhos pode parecer uma tarefa ingrata, mas nunca desista!
Có lúc việc dạy bảo con cái dường như là một trách nhiệm không ai biết ơn, nhưng đừng bao giờ bỏ cuộc!
Meu Deus! Que vadia ingrata.
Trời, mày đúng là đồ vô ơn.
Ingrato de merda.
Mày đúng là thể loại cứng đầu
Não vais comer nenhum, seu sacaninha ingrato!
Ngươi sẽ không ăn cái gì hết, đồ vô ơn!
Ao contrário, continuai a amar os vossos inimigos . . . , e sereis filhos do Altíssimo, porque ele é benigno para com os ingratos e os iníquos.” — Lucas 6:32-36; 10:25-37.
Song các ngươi hãy yêu kẻ thù mình. . . và các ngươi sẽ làm con của Đấng Rất-Cao, vì Ngài lấy nhân-từ đối-đãi kẻ bạc và kẻ dữ”.—Lu-ca 6:32-36; 10:25-37.
E eu não sou ingrata.
Và tôi không có vô ơn.
Ele foi tão bondoso comigo que eu não queria ser ingrato.
Tôi không muốn vô ơn trước sự nhân từ của ngài.
Pois os homens serão amantes de si mesmos, . . . pretensiosos, soberbos, . . . ingratos, desleais, sem afeição natural, não dispostos a acordos, caluniadores, sem autodomínio, ferozes, sem amor à bondade, traidores, teimosos, enfunados de orgulho, mais amantes de prazeres do que amantes de Deus, tendo uma forma de devoção piedosa, mostrando-se, porém, falsos para com o seu poder.” — 2 Timóteo 3:1-5.
Vì người ta đều tư-kỷ. . . khoe-khoang, xấc-xược. . . bội-bạc, không tin-kính, -tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”.—2 Ti-mô-thê 3:1-5.
Impiedosa, ingrata, infiel.
Vô tình vô nghĩa, tâm vô phế, không thể thay đổi
Como orações assim devem agradar-lhe quando olha para baixo, para este mundo ingrato!
Khi Ngài nhìn xuống thế gian vô ơn này thì những lời cầu nguyện đó hẳn làm vui lòng Ngài biết bao!
De fato, nós não adoramos um Deus ingrato.
Đúng vậy, chúng ta thờ phượng một Đức Chúa Trời đầy ân nghĩa.
Mas, que fatores neste mundo ingrato nos dificultam cultivar o espírito de gratidão?
Nhưng những yếu tố nào trong thế gian vô ơn này làm cho chúng ta khó vun trồng tinh thần biết ơn?
Uma pessoa ingrata sofre na pobreza de um descontentamento sem fim (ver Lucas 12:15).
Một người vô ơn thì không bao giờ mãn nguyện cả (xin xem Lu Ca 12:15).
Estás a ser ingrato pelo negócio que te trazemos?
Ông không mang ơn công việc của chúng tôi sao?
Não seja tão ingrata.
Đừng nghĩ xấu như thế.
Fui preso pelos meus irmãos, pela minha família, por ti, ingrato!
Tao vào tù vì anh em, vì gia đình, vì mày, thằng vô ơn.
Por exemplo, compare as predições mencionadas acima com o que a Bíblia predisse quase 20 séculos atrás com respeito aos nossos dias: “Os homens serão amantes de si mesmos, amantes do dinheiro, pretensiosos, soberbos, blasfemadores, desobedientes aos pais, ingratos, desleais, sem afeição natural, não dispostos a acordos, caluniadores, sem autodomínio, ferozes, sem amor à bondade, traidores, teimosos, enfunados de orgulho, mais amantes de prazeres do que amantes de Deus, tendo uma forma de devoção piedosa, mostrando-se, porém, falsos para com o seu poder.” — 2 Timóteo 3:1-5.
Chẳng hạn, hãy so sánh những lời dự đoán ở trên với những gì Kinh-thánh đã báo gần 20 thế kỷ trước đây về thời chúng ta: “Người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ đều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
Sua pestinha ingrata!
Đồ ơn bạc nghĩa!
Nunca deveríamos ser como os israelitas ingratos, que se esqueceram do que Jeová fez para o bem deles. — Sal.
Chắc chắn các anh chị cũng có thể nghĩ ra nhiều ân phước đến từ Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingrato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.