visto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visto trong Tiếng Ý.
Từ visto trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu thị thực, thị thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visto
dấu thị thựcverb |
thị thựcnoun Mi compili questo visto per fidanzati, per favore. Trong số các yêu cầu với thị thực của cô dâu, làm ơn. |
Xem thêm ví dụ
Poi Dio disse: ‘Ho visto la sofferenza del mio popolo in Egitto. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Ho visto lo stesso cuore nei santi del Pacifico. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
Era diversa da qualsiasi altra barca che avessi mai visto. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Beh, forse ha visto anche queste tre donne al telegiornale e noi crediamo che abbiano tutte quante una cosa in comune. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Pochi anni dopo, ho visto accadere lo stesso come presidentessa della Società di Soccorso di palo in Argentina, quando nel paese l’inflazione salì alle stelle e ne seguì un collasso economico che colpì molti nostri membri fedeli. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
L'ho solo visto in giro. Tôi có thấy anh ta quanh đây. |
Non avevo mai visto quell’uomo. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Avete visto Sue, oggi? Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không? |
Perche'l'hai visto nei suoi occhi? Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à? |
Le comprerò un cavallino che sia qualcosa di mai visto. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Avete visto il mio lasciapassare! Ông đã thấy thông hành của tôi rồi. |
In particolare me, visto che l'Alzheimer tende a seguire l'albero genealogico. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
No, ho visto mio fratello tagliare la legna. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Voglio dire, suppongo tutti qui abbiano visto " Jurassic Park ". Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
Entrai nella sua stanza e lì ella si confidò e mi raccontò che era stata a casa di un’amica e, accidentalmente, aveva visto in televisione immagini e atti ripugnanti e scioccanti di un uomo e una donna senz’abiti. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Ho visto tante facce e non ne uo mai uimenticata una. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
Forse dovremmo dividerci. Chiedere in giro se qualcuno l'ha visto. Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
L'ho visto, e questa non è la faccia che farebbe. Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta. |
Si che mi avevi visto. Ông đã thấy tôi. |
Ho visto come Geova possa essere un vero amico”. Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”. |
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Quando siamo entrati con la macchina, ho visto che tagliavano dei rami, per l'uragano. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Così Giuseppe e Maria avviarono il figlio a una vita devota che lo avrebbe visto frequentare assiduamente il tempio di Geova. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.