interesseira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interesseira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interesseira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ interesseira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ve vãn, đĩ, tán tỉnh, chòng, trêu chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interesseira

ve vãn

(flirt)

đĩ

tán tỉnh

(flirt)

chòng

(tease)

trêu chọc

(tease)

Xem thêm ví dụ

No Sermão do Monte, Jesus aconselhou seus ouvintes a evitar o modo interesseiro de agir dos escribas e dos fariseus, e citou alguns exemplos para ilustrar o ponto.
Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su khuyên người nghe tránh đường lối vụ lợi của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, và ngài đưa ra vài thí dụ để minh họa điểm này.
(1 Coríntios 6:9, 10) Refletirmos sobre os modos interesseiros daqueles sacerdotes aumenta nosso apreço pela pregação mundial feita pelas Testemunhas de Jeová.
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới.
(Jeremias 7:8-11) Ele não era o único profeta ativo na época, mas, em sua maioria, os outros eram interesseiros e corruptos.
Ông không phải là nhà tiên tri duy nhất hoạt động thời đó, nhưng hầu hết các nhà tiên tri khác đều tham nhũng và chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng tư.
Tout passou a ver Eduardo como um líder conservador e interesseiro, que usou o sistema parlamentar como "o dispositivo perspicaz de um autocrata, ansioso para usar a massa do povo como um controle de seus adversário hereditários dentre a grande baronagem".
Tout coi Edward như một nhà lãnh đạo bảo thủ, tư lợi, sử dụng Nghị viện như một công cụ để làm "công cụ thông minh của một nhà vua chuyên quyền, sử dụng quần chúng để làm thứ kìm hãm những kẻ thù địch truyền kiếp là các nam tước có thể lực lớn."
A vaca interesseira da sua mãe está gostando de Bali?
Sao cái con điếm đào mỏ mẹ cô lại khoái Ba-li nhỉ?
E agora todos no trabalho acham que sou uma puta interesseira.
Và giờ thì ở chỗ làm ai cũng nghĩ em là phường bán trôn mua chức.
Diferente desse administrador, os seguidores de Jesus não deviam ser interesseiros.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su khuyên các môn đồ “kết bạn” trên trời vì mục tiêu bất vị kỷ.
Eu sou interesseira...
Em là một kẻ đào vàng...
Você estaria com razão se dissesse que em toda a História houve homens e mulheres presunçosos, interesseiros.
Bạn có lý khi nói rằng trong suốt lịch sử đã có biết bao nhiêu người cả nam lẫn nữ tự phụ, chỉ biết chính mình.
Ainda bem que não é interesseiro.
Tôi nghĩ anh không phải là kẻ đào mỏ.
(Mateus 22:37-39) O cristão não pode ser interesseiro e ao mesmo tempo obedecer a estas palavras.
Một tín đồ đấng Christ không thể nào làm theo ý riêng của mình đồng thời cũng vâng theo các lời đó.
Seu interesseiro desprezível, eu o apanhei!
Đồ cùi hủi, tao đã hạ được mày!
(1 Coríntios 15:45) Diferentemente de Adão, que se mostrou um pai egoísta e interesseiro, Jesus é o pai ideal.
(1 Cô-rinh-tô 15:45) Không như A-đam đã trở nên một người cha ích kỷ, chỉ biết quyền lợi riêng, Chúa Giê-su là người cha lý tưởng.
Não deve haver nenhuma motivação interesseira nem a expectativa de receber algo em troca dessa instrução.
Và phải không có một mục đích vụ lợi nào hay chờ đợi nhận lãnh gì để đổi chác sự đào tạo nầy.
Faz-me sentir muito melhor ouvir que a minha mulher é uma interesseira.
Vì đã khiến tôi thấy khá hơn khi nói vợ tôi là kẻ đào mỏ.
Nosso amigo interesseiro não prosperou porque seu egoísmo rapidamente eclipsou seus dons, talentos e qualidades notáveis.
Người bạn ích kỷ của chúng tôi không được thành công bởi vì tính ích kỷ của ông đã sớm cản trở các ân tứ, tài năng, và đức tính đáng kể của ông.
E todos os interesseiros me chamando de senhor.
Và tất cả bọn phương bắc lang thang đều gọi tao là ông.
Eles estão sendo interesseiros.
Họ quan tâm tới vấn đề chính trị.
interesseira e velho tarado.
Kẻ đào vàng, bệnh hoạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interesseira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.