intervento chirurgico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervento chirurgico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervento chirurgico trong Tiếng Ý.

Từ intervento chirurgico trong Tiếng Ý có các nghĩa là thao tác, vận hành, phép toán, hoạt động, vận hành, thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervento chirurgico

thao tác, vận hành

(operation)

phép toán

(operation)

hoạt động

(operation)

vận hành

(operation)

thao tác

(operation)

Xem thêm ví dụ

(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Dopo avermi accompagnato per dieci anni nella circoscrizione, Karla dovette sottoporsi a un intervento chirurgico.
Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật.
A livello mondiale, in un crescente numero di centri ospedalieri, vengono eseguiti interventi chirurgici senza sangue.
Khắp nơi trên thế giới, tại các bệnh viện, phương pháp phẫu thuật không truyền máu ngày càng được sử dụng rộng rãi.
Dovreste se volete prendere decisioni con cognizione di causa in quanto a terapie e interventi chirurgici.
Anh chị cần biết về điều này để có quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật.
La stadiazione, tuttavia, non può essere completa che dopo l'intervento chirurgico.
Việc xác định giai đoạn có thể chưa hoàn thiện cho đến sau khi phẫu thuật.
DL: Nessun intervento chirurgico, certo.
DL: Ừ, bọn anh không tách rời nhau.
Tuttavia, sua madre doveva sottoporsi a un intervento chirurgico che avrebbe richiesto una lunga convalescenza.
Nhưng mẹ của Eva sẽ phải trải qua cuộc giải phẫu mà đòi hỏi một thời gian dài bình phục.
Un sofisticato intervento chirurgico mi ha dato la faccia di Castor!
Và một bác sĩ phẫu thuật đã cho anh... khuôn mặt thằng Castor!
Si dice che Cheon Song Yi abbia avuto un intervento chirurgico per appendicite, questa mattina.
Nghe nói sáng sớm nay cô Chun Song Yi phải làm phẫu thuật viêm ruột thừa.
(9) È possibile eseguire estesi e complessi interventi chirurgici senza l’impiego di emotrasfusioni?
(9) Các ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp có thể được tiến hành mà không cần truyền máu không?
Devo però dire, dopo innumerevoli interventi chirurgici, che è abbastanza simile al suonare uno strumento musicale.
sau khi phẫu thuật rất nhiều tôi nhận ra rằng nó cũng là cái gì đó giống như việc chơi một loại nhạc cụ
Intervento chirurgico e recidive
Giải phẫu và tái phát
Chi di voi ha subito un intervento chirurgico?
Có ai ở đây từng bị phẫu thuật chưa?
Diverse persone hanno pagato l’intervento chirurgico non solo col denaro ma anche con la salute.
Có một số người đã trả giá cho cuộc giải phẫu không những bằng tiền mà cả sức khỏe của họ nữa.
Si renderebbe necessario un intervento chirurgico al cuore simbolico.
Quá trình đó có thể gọi là “phẫu thuật” lòng.
Forse acconsentirete all’intervento chirurgico, con i rischi che comporta.
Có thể bạn chọn giải phẫu, với những rủi ro của nó.
Subii più di 50 interventi chirurgici.
Tôi đã có hơn 50 cuộc phẫu thuật.
Ancora una volta, dietro loro richiesta, eseguii un intervento chirurgico.
Một lần nữa, theo lời yêu cầu của họ, tôi thực hiện cuộc phẫu thuật.
Dopo questo torneo, ebbe un intervento chirurgico.
Sau giải này, cô đã trải qua phẫu thuật.
Non puoi partecipare a nessun trial per almeno 30 giorni dopo un importante intervento chirurgico.
Ko thể điều trị bất cứ gì ít nhất là 30 ngày sau khi phẫu thuật lớn.
Misae Takeda, una casalinga di 63 anni, aveva bisogno di un complesso intervento chirurgico.
Chị Misae Takeda, một người nội trợ ở Nhật Bản, phải trải qua một cuộc đại phẫu khi ở tuổi 63.
POSSIBILI I GROSSI INTERVENTI CHIRURGICI
ĐẠI PHẪU THUẬT CÓ THỂ ĐƯỢC
Fui sottoposto a un intervento chirurgico a cuore aperto.
Do đó tôi cần phẫu thuật mở tim.
Se occorre un intervento chirurgico, chiedete di incontrare in anticipo l’anestesista.
Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervento chirurgico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.