invidiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invidiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invidiare trong Tiếng Ý.

Từ invidiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghen tỵ, thèm muốn, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invidiare

ghen tỵ

verb

Immagina solo quanto la gente in effetti ci invidia.
Thử tưởng tượng coi người ta đang ghen tỵ với chúng ta. "

thèm muốn

verb

Alla base c’è il desiderio di essere ammirati o invidiati.
Thật sự đó là ước muốn được ngưỡng mộ hoặc thèm muốn.

đố kỵ

verb

Non ti invidio le decisioni che dovrai prendere.
Tao không đố kỵ với mày về những quyết định mày phải thực hiện.

Xem thêm ví dụ

Vi richiede di essere gentili, di non invidiare, di non cercare il vostro interesse, di non irritarvi facilmente, di non pensare il male e di gioire nella verità.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Non dovremmo invidiare la prosperità dei malvagi e agire empiamente come fanno loro.
Chúng ta không nên thèm muốn sự thịnh vượng của kẻ ác và đi theo đường lối không tin kính của họ.
Jane Bryant Quinn, citata prima, dice: “Invidiare chi si è arricchito immeritatamente può far venire a galla i nostri istinti peggiori come investitori”.
Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”.
Se iniziassi a invidiare quelli che vivono seguendo la mentalità del mondo, dovrei .....
Nếu thấy ghen tị với những bạn sống theo tiêu chuẩn thế gian, mình sẽ .....
Cosa aiutò un giovane giapponese a capire che è stolto invidiare chi fa il male?
Một người trẻ ở Nhật Bản đã nhận ra việc ghen với những kẻ làm ác là ngu xuẩn như thế nào?
Molte amministrazioni comunali potrebbero invidiare il colore, il gusto, la purezza di quest'acqua.
Cư dân vùng khác có thể thèm muốn, màu sắc, mùi vị và sự tinh khiết của loại nước này.
Un cristiano potrebbe invidiare lo stile di vita di persone senza speranza che vivono solo per le cose materiali.
Một tín-đồ đấng Christ có thể thèm thuồng lối sống chỉ thiên về vật-chất của những kẻ chẳng tin sống không hy-vọng.
NEL 2009, E ́ STATO PUBBLICATO IN AMERICA IL PLURIPREMIATO LIBRO " NIENTE DA INVIDIARE "
Năm 2009, một quyển sách đoạt giải với tựa...
Abbiamo provato a creare una società che fosse giusta, dove non ci fosse niente da invidiare al tuo compagno.
Ta đã cố hết sức tạo ra một xã hội mới bình đẳng Để không ai có thể ganh tị với người hàng xóm
24 Non invidiare i malvagi
24 Đừng ghen tị với những kẻ dữ,
Infatti, l'infedeltà ha una tenacia che il matrimonio le può soltanto invidiare, al punto che questo è l'unico comandamento che viene ripetuto due volte nella Bibbia: una volta per l'azione e una volta per l'intenzione.
Thực tế, sự bội tình rất dai dẳng mà hôn nhân chỉ biết ganh tị, đến mức mà, nó là giới luật duy nhất được nhắc đến hai lần trong Mười Điều Răn Chúa Trời: không được làm cái ấy, và thậm chí cũng không được nghĩ đến cái ấy.
□ Perché è stolto invidiare chi fa il male?
□ Tại sao ghen với người làm ác là ngu xuẩn?
(1 Corinti 4:7) D’altro canto, non c’è motivo di invidiare il dono di un altro né di sentirsi umiliati se un altro anziano riceve delle lodi per le sue capacità.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Mặt khác, không cần phải ghen tị về tài năng mà anh khác có hoặc cảm thấy mình bất tài khi một trưởng lão khác có tài năng khiến anh được người khác khen ngợi.
L' amore che abbiamo per te proviene dagli dei, i re ce lo devono invidiare
Tình thương chúng ta dành cho con, khiến thần linh, vua chúa phải ghen tị
In realtà quelli da invidiare sono coloro che conoscono Geova e che hanno la speranza di vivere per sempre.
Thật vậy, đáng lẽ chúng ta nên ghen với những người biết Đức Giê-hô-va và có hy vọng sống đời đời.
Dovremmo invidiare i malvagi che si vantano delle loro imprese, a cui sembra che vada tutto bene?
Chúng ta có nên ghen tị với người ác hay khoe khoang, dường như đang sống bình yên không?
Ma ci sarà sempre qualcosa da invidiare.
Nhưng luôn luôn sẽ còn những tị hiềm
Non invidiare i malvagi (1)
Đừng ghen tị với kẻ dữ (1)
Invece, come il Signore ha rivelato sia a Paolo che a Mormon, non dobbiamo né invidiare né elevarci nell’orgoglio.
Đúng hơn, như Chúa đã mặc khải cho Phao Lô lẫn Mặc Môn, chúng ta không được ganh tỵ lẫn cao ngạo.
Sì, avverrà in un giorno in cui il potere di Dio sarà negato, e le chiese saranno diventate corrotte e si saranno elevate nell’orgoglio del loro cuore, sì, in un giorno in cui i capi delle chiese e gli insegnanti si eleveranno nell’orgoglio del loro cuore, fino ad invidiare coloro che appartengono alle loro chiese.
“Phải, nó sẽ đến vào ngày mà quyền năng của Thượng Đế bị bác bỏ, và các giáo hội trở nên ô uế và dương dương tự đắc trong lòng mình; phải, vào ngày mà ngay cả những người lãnh đạo các giáo hội, và các thầy giảng cũng trở nên kiêu ngạo trong lòng, đến nỗi họ trở nên đố kỵ ngay cả với những người thuộc giáo hội mình.
Nel senso in cui è usato nelle Scritture concupire significa invidiare qualcuno o provare un eccessivo desiderio di qualcosa.
Như được dùng trong thánh thư, thèm muốn tức là ganh tị với một người nào đó hay quá ham muốn một điều gì.
28 Sì, avverrà in un giorno in cui il potere di Dio sarà negato, e le achiese saranno diventate corrotte e si saranno elevate nell’orgoglio del loro cuore, sì, in un giorno in cui i capi delle chiese e gli insegnanti si eleveranno nell’orgoglio del loro cuore, fino ad invidiare coloro che appartengono alle loro chiese.
28 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà quyền năng của Thượng Đế bị bác bỏ, và acác giáo hội trở nên ô uế và dương dương tự đắc trong lòng mình; phải, vào ngày mà ngay cả những người lãnh đạo các giáo hội, và các thầy giảng cũng trở nên kiêu ngạo trong lòng, đến nỗi họ trở nên đố kỵ ngay cả với những người thuộc giáo hội mình.
Non dovremmo invidiare coloro le cui risorse economiche o intellettuali rendono facile questo processo.
Chúng ta chớ ganh tị với những người mà có những nguồn tài chính hoặc trí tuệ làm cho điều đó được dễ dàng.
Come Cora, potremmo invidiare coloro che hanno privilegi che noi non abbiamo.
Như Cô-rê, chúng ta có thể ganh tị với những người có được đặc ân mà chúng ta thèm muốn.
12 Com’è stolto, dunque, invidiare “quelli che non conoscono Dio”!
12 Vậy thật là ngu xuẩn khi ghen với “những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời”!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invidiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.