inviare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inviare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inviare trong Tiếng Ý.

Từ inviare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gởi, gởi đi, gửi, sai phái đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inviare

gởi

verb

In due occasioni abbiamo inviato squadre per liberarli.
Cả hai toán chúng tôi gởi đi giải cứu con tin đều thất bại.

gởi đi

verb

In due occasioni abbiamo inviato squadre per liberarli.
Cả hai toán chúng tôi gởi đi giải cứu con tin đều thất bại.

gửi

verb

Jackson ha inviato un messaggio al Presidente Monroe.
Jackson đã gửi một thông điệp đến tổng thống Monroe.

sai phái đi

verb

Xem thêm ví dụ

Fuori dalla prigione, tutto il paese era in uno stato di frenesia, Alcuni mi attaccavano violentemente, altri mi sostenevano addirittura raccogliendo firme per una petizione da inviare al re per farmi liberare.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Per garantire la sicurezza degli account, Google richiede la verifica dell'indirizzo prima di inviare un pagamento.
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
In questo modo Roma poteva controllare la provincia e garantire la riscossione dei tributi senza dover inviare troppi soldati.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Lo shogunato Tokugawa che emerse dopo la caduta di Hideyoshi autorizzò la famiglia Shimazu — signori feudali del Dominio di Satsuma (attualmente Prefettura di Kagoshima) — ad inviare una forza di spedizione per conquistare le Ryūkyū.
Mạc phủ Tokugawa nổi lên sau sự suy sụp của nhà Toyotomi trao quyền cho gia tộc Shimazu —đại danh của phiên Satsuma (ngày nay là tỉnh Kagoshima)—gửi đinh chinh phạt Lưu Cầu.
È questa combinazione di metallo liquido, sale fuso e alta temperatura che ci permette di inviare corrente elevata attraverso questa cosa.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
▪ Si raccomanda di inviare alla filiale le domande per il servizio di pioniere regolare almeno 30 giorni prima della data in cui il proclamatore desidera iniziare il servizio.
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
In realtà, io vorrei solo inviare un wink a una persona.
Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người.
Le comunità online per gli sviluppatori, come alt.comp.shareware.authors su newsgroup, sono spesso utilizzate dagli utenti con lo scopo di inviare suggerimenti per potenziali implementazioni.
Bởi vậy cộng đồng các tác giả phần mềm chia sẻ trực tuyến, như nhóm alt.comp.shareware.author, là nơi cho những người tìm kiếm phần mềm gửi những ý tưởng phần mềm mới cho sự thi hành tiềm năng.
Altri sembrano molto ansiosi di inviare messaggi di questo tipo nella speranza di essere i primi a rivelare le informazioni ai loro amici.
Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết.
Non è accettabile ... come può essere così facile inviare aerei in un altro paese per uccidere tutti in un secondo e distruggere vite.
Đối với tôi điều đó không thể chấp nhận được... Vậy mà lại có thể thật dễ dàng điều động máy bay đến các quốc gia khác và sát hại bao nhiêu sinh mạng.
Perciò Ieoram re d’Israele deve avere avuto sufficiente tempo per inviare un primo e poi un secondo messaggero a cavallo e infine, insieme ad Acazia re di Giuda, per attaccare i loro rispettivi carri e andare incontro a Ieu prima che questi raggiungesse la città di Izreel.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
Alle 08:50, il contrammiraglio Hipper richiese l'autorizzazione all'ammiraglio Friedrich von Ingenohl, comandante in capo della Hochseeflotte, per inviare la Moltke e la Von der Tann ad aiutare gli incrociatori tedeschi.
Lúc 08 giờ 50 phút, Hipper xin phép Đô đốc Friedrich von Ingenohl, Tổng tư lệnh Hạm đội Biển khơi, để gửi Moltke và Von der Tann đến trợ giúp các tàu tuần dương Đức đang bị vây hãm.
Nel 1890 Díaz e Otto von Bismarck collaborarono per inviare 450 famiglie tedesche a Soconusco, nei pressi di Tapachula.
Năm 1890, Porfirio Díaz và Otto von Bismarck hợp tác để tận dụng tiềm năng nông nghiệp của miền nam Mexico bằng cách gửi 450 gia đình Đức đến Soconusco gần Tapachula ở bang Chiapas phía nam.
La scrittrice Lori Hope, che ha vinto il cancro, dice: “Prima di inviare articoli o notizie di qualunque genere a chi ha, o ha avuto, il cancro, facciamo bene a chiederci se gradirà ricevere tale materiale.
Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”.
Lo stesso avviene quando si comprimono i video da inviare: vogliono renderli molto "sparsi" perché quel file è compresso.
và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm
" Minaccia di inviare loro la fotografia.
" Dọa gửi các bức ảnh.
E così una retina completamente cieca, in cui sia assente il circuito anteriore, quello dei fotorecettori, è ora in grado di inviare segnali normali, segnali che il cervello riesce a comprendere.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
7 Nel 1943 la Società (Watch Tower) istituì una scuola missionaria chiamata Galaad (che in ebraico significa “mucchio di testimonianza”; Genesi 31:47, 48) la quale cominciò ad addestrare ogni sei mesi cento missionari da inviare in tutto il mondo come simbolici pescatori.
7 Vào năm 1943, Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) thành lập trường giáo sĩ tên là Ga-la-át (tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “Đống làm chứng”; Sáng-thế Ký 31:47, 48). Trường này bắt đầu huấn luyện một trăm giáo sĩ mỗi sáu tháng để gửi họ đi mọi nơi trên trái đất với tư cách là những người đánh cá theo nghĩa bóng.
Saremmo in grado di inviare istruzioni esattamente dove vogliamo?
Liệu chúng ta có thể truyền thông tin tới nơi mà ta muốn một cách chính xác?
Per proteggere i dati sensibili dagli accessi non autorizzati puoi inviare messaggi e allegati con la modalità riservata di Gmail.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Ad esempio, quando il team di AdSense addetto ai pagamenti richiede di inviare alcune informazioni per confermare la tua identità.
Một trường hợp là khi nhóm thanh toán AdSense yêu cầu bạn gửi một số thông tin nhất định để xác nhận danh tính của bạn.
(Atti 6:1-6) Comunque, quando i fratelli sono colpiti da calamità naturali il Corpo Direttivo chiede a uno o più enti giuridici di inviare soccorsi e di far riparare o rimettere in sesto case e Sale del Regno danneggiate.
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
E impongono alti costi di transazione - tra il 10 e il 20 per cento solo per inviare denaro all'estero.
Và họ hưởng lợi lớn từ các giao dịch -- từ 10 đến 20 % số tiền chỉ để gửi tiền đến một nước khác.
Il messaggio, quindi, che voglio trasmettervi credo sia questo: tutti noi abbiamo imparato a inviare email e lavorare da casa la domenica sera.
nó sẽ gần giống như: Chúng ta đều học được cách để về nhà vào tối Chủ nhật để gửi email và làm việc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inviare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.