invidiabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invidiabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invidiabile trong Tiếng Ý.
Từ invidiabile trong Tiếng Ý có nghĩa là gây thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invidiabile
gây thèm muốnadjective |
Xem thêm ví dụ
Nel mondo d’oggi una carriera di successo è considerata invidiabile. Trong thế giới ngày nay, thành công trong sự nghiệp là một sự thành đạt hay bị ganh tị. |
4 Una posizione invidiabile 4 “Địa chỉ” lý tưởng |
Una “via” invidiabile: Di prim’ordine è anche la “via” in cui si trova la Terra, ovvero l’orbita che occupa all’interno del sistema solare, che sarebbe la “città”. “Con đường” lý tưởng: “Con đường” của trái đất, hoặc quỹ đạo của nó trong “thành phố” Hệ Mặt Trời của chúng ta, cũng rất lý tưởng. |
Dal punto di vista umano Mosè sembrava avere una posizione invidiabile nel mondo egiziano. Theo quan điểm loài người, Môi-se dường như có một vị thế vô cùng thuận lợi trong xứ Ê-díp-tô. |
Anche Maria si recava al mercato, dove vendeva torte di frutta preparate da lei stessa, grazie alle quali ottenne una reputazione invidiabile. Maria cũng đến các chợ trái cây, nơi bà kinh doanh những chiếc bánh trái cây tự chế biến của mình, và bà đã có một danh tiếng đáng nể. |
Ma come sono pervenuti a una condizione così invidiabile? Nhưng làm sao mà họ đã đạt đến tình trạng đáng ao ước đó? |
Secondo Kent Nagano, maestro della Munich Symphony Orchestra, Céline Dion è "una musicista che ha un buon orecchio, una raffinatezza e un livello di perfezione invidiabile". Theo Kent Nagano, nghệ sĩ thượng đẳng của Dàn nhạc giao hưởng München (Munich Symphony Orchestra), Dion là "một ca sĩ có đôi tai cảm thụ tốt, sự tinh tế và độ hoàn mỹ khiến người khác phải ghen tỵ. |
Una posizione invidiabile “Địa chỉ” lý tưởng |
Possedeva almeno tre cose che di solito gli esseri umani ritengono desiderabili, anzi invidiabili: gioventù, ricchezza e potere. Anh có ít nhất ba điều mà nhiều người ao ước: tuổi trẻ, sự giàu có và quyền lực. |
Forse il ruolo del sadico è meno invidiabile di quanto sembra. Anh ta với tư cách là một kẻ bạo dâm có lẽ chẳng gây đố kỵ như ban đầu nó xuất hiện. |
Assediato dai tedeschi e sfruttato per la sua posizione invidiabile, venne poi "riconquistato" dai soldati americani che vi posero una delle loro basi principali durante la fase di avanzamento presso la Linea Gotica. Sau khi bị chiếm đóng bởi quân Đức, bị lợi dụng vị trí trọng điểm, ngôi làng được "chiếm lại" bởi quân lính Mỹ, người đặt căn cứ quân sự trong giai đoạn tiến đánh ngay tại đường Gothic. |
Una “via” invidiabile “Con đường” lý tưởng |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invidiabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới invidiabile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.