modulo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modulo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modulo trong Tiếng Ý.
Từ modulo trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu mẫu, kiểm soát biểu mẫu, đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modulo
biểu mẫunoun scritto per inviare il modulo milioni e milioni di volte. được viết để điền biểu mẫu hàng triệu triệu lần. |
kiểm soát biểu mẫunoun |
đơnnoun I pazienti con il modulo blu devono uscire immediatamente nel parcheggio. Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. |
Xem thêm ví dụ
I moduli sono fatti per i burocrati. Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu. |
Verso la fine dell’intervista, egli pose sulla scrivania una serie di moduli e mi invitò a compilarli. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
I pazienti con il modulo blu devono uscire immediatamente nel parcheggio. Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. |
Allo stesso modo, anche le riviste in altre lingue o a caratteri grandi saranno richieste con questo modulo. Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn. |
Se la persona non abita nel vostro territorio, procuratevi un modulo Rivisitare (S-43-I) nella Sala del Regno, compilatelo e datelo al segretario della congregazione. Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống. |
▪ Stiamo inviando a tutte le congregazioni un congruo quantitativo di moduli per l’anno di servizio 1997. ▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng. |
Le congregazioni coordinatrici riceveranno tre copie del modulo per l’Inventario della letteratura (S-18-I). Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
I moduli possono essere impilati in modo da essere trasportati e stoccati in maniera estremamente efficiente. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
Uno dei componenti più importanti e distintivi del sistema GSM è la cosiddetta SIM, acronimo di Subscriber Identity Module, detta anche SIM card. Máy điện thoại - Mobile Equipment Thẻ SIM (Subscriber identity module) Modul nhận dạng thuê bao (Subscriber identity module) Một bộ phận quan trọng của mạng GSM là modul nhận dạng thuê bao, còn được gọi là thẻ SIM. |
Ho firmato il modulo, solo io posso toccare la telecamera. Chỉ tôi được động vào camera. |
Puoi portarmi altri moduli? Anh lấy cho tôi mẫu 1040 nhé? |
Si possono creare moduli, e una volta che sono stati creati è possibile inviarli a tutti i dispositivi portatili. Bạn có thể tạo ra các mẫu đơn, và một khi xong việc, bạn có thể chuyển chúng sang các loại điện thoại di động thông thường |
Avete dei moduli di assunzione? Cô có biểu mẫu I-9 chứ? |
A questo riguardo i proclamatori dovrebbero portare con sé uno o due moduli. Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị. |
Essa ha costruito anche il modulo sperimentale giapponese, che fu lanciato e aggiunto alla Stazione spaziale internazionale durante i voli di assemblaggio dello Space Shuttle nel 2007 e nel 2008, e il veicolo di trasferimento (HTV) per trasferire i carichi utili alla stazione nel 2009. Nó cũng xây dựng Mođun thử nghiệm Nhật Bản, đã được phóng lên không gian, và gắn vào Trạm vũ trụ Quốc tế trong chuyến bay của tàu con thoi nhằm kết nối trong năm 2007 và năm 2008 và môđun HTV để chuyển dữ liệu đến Trạm vũ trụ trong năm 2009. |
I Testimoni sono pronti a firmare il modulo dell’Ordine dei Medici Americani che esonera i medici e gli ospedali da ogni responsabilità,13 e quasi tutti i Testimoni portano con sé un “Avviso per il medico”, datato e firmato da testimoni, preparato con la collaborazione di medici e legali. Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý. |
E in realta', nel prossimo modulo, faro ́ un po ́ di problemi che coinvolgono i limiti. Và trên thực tế, trong các phần sau, tôi sẽ làm một số bài toán liên quan đến giới hạn. |
Accertatevi che i moduli siano compilati correttamente Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác |
Molti problemi di teoria dei numeri vengono attaccati più facilmente studiandole modulo p per tutti i numeri primi p (vedi campi finiti). Rất nhiều vấn đề lý thuyết số có thể được giải quyết một cách tốt nhất bởi nghiên cứu chúng theo modulo p với mọi số nguyên tố p (xem các trường hữu hạn). |
Crea un documento nuovo simile a quello che hai visto nel video oppure usa il modulo intitolato “Decidere che cosa insegnare”, incluso nell’appendice di questo manuale. Tạo ra một tài liệu trống tương tự như tài liệu các anh chị em đã thấy trong video, hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề “Quyết Định Giảng Dạy Điều Gì” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
Se ritieni che questa decisione sia stata presa per errore e puoi affermare in buona fede che l'attività di clic non valida non è stata dovuta ad azioni o a negligenze tue oppure di persone sotto la tua responsabilità, puoi fare ricorso contro la disattivazione del tuo account utilizzando il modulo per i ricorsi. Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản. |
▪ Moduli Rivisitare: Si dovrebbe compilare un modulo Rivisitare (S-43-I) per chiunque reagisca con interesse alla testimonianza informale ricevuta nel periodo dell’assemblea. ▪ Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian hội nghị, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S-43) để cho biết thông tin về người đó. |
Ci assicuriamo di pagare qualunque tassa sia dovuta, compilare correttamente ogni modulo o documento richiesto dal governo e osservare tutte le leggi che riguardano noi, la nostra famiglia, il nostro lavoro o i nostri beni. Chúng ta trả thuế đầy đủ, điền chính xác vào các văn bản hoặc đơn từ mà chính phủ đòi hỏi, cũng như tuân theo bất cứ luật nào liên quan đến chúng ta, gia đình, việc kinh doanh hoặc tài sản. |
Martin definisce una responsabilità come un motivo per cambiare, e conclude che una classe o modulo dovrebbe avere uno, e solo uno, motivo per cambiare (a single reason for change). Martin định nghĩa một trách nhiệm là một lý do để sửa, và kết luận rằng một lớp hoặc một mô-đun chỉ nên có một và chỉ một lý do để sửa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modulo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới modulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.