jeitosa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeitosa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeitosa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jeitosa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt đẹp, đẹp, xinh đẹp, đẹp trai, xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeitosa

tốt đẹp

(handsome)

đẹp

(handsome)

xinh đẹp

đẹp trai

(handsome)

xinh xắn

Xem thêm ví dụ

Em vez disso, explique jeitosamente a sua posição.
Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn.
Dizei-o mais uma vez, jeitoso.
Nói lại lần nữa đi nào, điển trai.
16 Para imitar o apóstolo Paulo nesses sentidos, temos de ser jeitosos, discernidores e observadores.
16 Để bắt chước sứ đồ Phao-lô dưới những khía cạnh này, chúng ta cần phải tế nhị, biết suy xét và quan sát.
13 A fim de partilhar informações eficazmente, temos também de ser pacientes e jeitosos.
13 Để trình bày tin tức một cách hữu hiệu, chúng ta cũng cần phải kiên nhẫn và tế nhị.
Lembras-te do dia em que finalmente recebeste aquelas três letras jeitosas?
Anh bước vào phòng tôi, trong bộ quần áo đen rẻ tiền ấy..
Já vi quão jeitoso és com essa coisa.
Tao đã thấy mày thạo với thứ đó thế nào rồi.
Não entro num bar contigo, jeitoso.
Tớ không đi bar với cậu đâu, anh chàng đẹp trai.
És muito jeitoso.
Cậu khéo tay đấy.
Olá, jeitoso.
sao nào, chàng trai.
15 Naturalmente, nem todo cônjuge, filho, pais ou outros parentes aceitam a adoração verdadeira, mesmo depois de anos de conduta fiel e testemunho jeitoso da parte do cristão.
15 Tất nhiên, không phải tất cả người hôn phối, con cái, cha mẹ hay những người thân khác đều chấp nhận sự thờ phượng thật, cho dù người tín đồ sống gương mẫu và làm chứng tế nhị trong nhiều năm.
Acontece que os escribas e os fariseus ‘jeitosamente punham de lado o mandamento de Deus’ e julgavam segundo as suas próprias normas.
Những thầy thông giáo và người Pha-ri-si “bỏ hẳn điều-răn của Đức Chúa Trời” và xét đoán theo tiêu chuẩn riêng của họ (Mác 7:1-13).
O apóstolo Paulo certamente foi jeitoso ao dar testemunho aos filósofos reunidos com ele na Colina de Marte.
Sứ đồ Phao-lô chắc hẳn đã tế nhị khi ông rao giảng làm chứng cho các triết gia nhóm lại trước mặt ông trên đồi A-ê-rô-ba.
A Suki acha que és jeitoso.
Suki nghĩ anh rất nóng bỏng đấy.
O Ray é tão simpático e inteligente e jeitoso.
Ray thật tốt bụng, thông minh và nóng bỏng.
Tipo jeitoso, mesmo o teu género.
Một anh chàng chuẩn, đúng tuýp người cô thích.
Mostrou jeitosamente uma similaridade entre a verdade bíblica e certas idéias expressas por antigos poetas estóicos.
Ông khôn khéo cho thấy sự tương tự giữa lẽ thật Kinh-thánh và một vài ý tưởng của những nhà thơ khắc kỷ xưa.
Como nos velhos tempos, jeitoso.
giống hệt ngày xưa nhỉ, pretty.
Em En-Gedi, você ainda pode observar uma íbex fêmea, ou cabra-montesa, jeitosamente descer uma ravina rochosa, seguindo o macho para a água.
Tại Ên-ghê-đi ngày nay, bạn vẫn có thể nhìn thấy một sơn dương cái duyên dáng lần đường đi xuống một khe núi đá dốc thẳng đứng để theo dê đực tới nguồn nước.
Sugira maneiras jeitosas de responder às felicitações dos feriados de fim de ano.
Đề nghị cách đối đáp tế nhị khi chủ nhà chúc mừng vào dịp lễ của thế gian.
Usem jeitosamente perguntas relativas a pontos de vista, para avaliar as atitudes do coração.
Hãy khéo léo dùng các câu hỏi thăm dò ý kiến để biết trong lòng các con có gì.
Olá, jeitosa.
Chào người đẹp.
Mas ele é jeitoso.
Mặc dù anh ta đẹp trai thật.
Alguns irmãos, cientes do ocorrido, queriam contar isso à minha esposa de um modo jeitoso.
Một vài anh biết sự việc muốn tế nhị báo cho vợ tôi hay.
(Atos 17:27) Vemos assim que Paulo, jeitosamente, apresentou o fato de que podemos ver evidências de que existe um Criador por observarmos a Sua criação.
Bạn có thể thấy Phao-lô khéo léo giới thiệu sự kiện là chúng ta có thể thấy những bằng chứng về một Đấng Tạo Hóa muôn vật khi quan sát công trình sáng tạo của Ngài.
A Bíblia registra que Jesus censurou os líderes religiosos dos seus dias: “Jeitosamente pondes de lado o mandamento de Deus, a fim de reterdes a vossa tradição. . . .
Kinh-thánh ghi lại lời Chúa Giê-su quở trách những người lãnh đạo tôn giáo trong thời ngài: “Các ngươi bỏ hẳn điều-răn của Đức Chúa Trời, đặng giữ theo lời truyền-khẩu của mình....

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeitosa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.